Chọn tên hay cho con trai trong tiếng Trung:
Tên Tiếng Việt Chữ Giản Thể Chữ Phồn Thể Pinyin
An 安 安 Ān
Bình 平 平 Píng
Cường 强 強 Qiáng
Dũng 勇 勇 Yǒng
Hòa 和 和 Hé
Hưng 兴 興 Xīng
Khánh 康 康 Kāng
Khoa 科 科 Kē
Long 龙 龍 Lóng
Minh 明 明 Míng
Nam 南 南 Nán
Nhật 日 日 Rì
Phát 发 發 Fā
Quang 光 光 Guāng
Sơn 山 山 Shān
Tài 才 才 Cái
Thắng 胜 勝 Shèng
Thịnh 盛 盛 Shèng
Tiến 进 進 Jìn
Toàn 全 全 Quán
Trung 中 中 Zhōng
Vinh 荣 榮 Róng
Anh 英 英 Yīng
Bảo 宝 寶 Bǎo
Cảnh 景 景 Jǐng
Dương 杨 楊 Yáng
Hạo 浩 浩 Hào
Hiếu 孝 孝 Xiào
Hồng 洪 洪 Hóng
Huy 辉 輝 Huī
Khôi 逵 逵 Kuí
Lâm 林 林 Lín
Lưu 刘 劉 Liú
Mạnh 强 強 Qiáng
Minh 民 民 Mín
Nhân 人 人 Rén
Phúc 福 福 Fú
Quân 军 軍 Jūn
Sáng 晓 曉 Xiǎo
Tấn 晋 晉 Jìn
Thành 成 成 Chéng
Thiện 善 善 Shàn
Thịnh 兴 興 Xīng
Trí 智 智 Zhì
Tuấn 英 英 Yīng
Tùng 松 松 Sōng
Văn 文 文 Wén
Vinh 瀛 瀛 Yīng
Anh 安 安 Ān
Bách 博 博 Bó
Bằng 邦 邦 Bāng
Cương 军 軍 Jūn
Đại 大 大 Dà
Đạt 达 達 Dá
Gia 家 家 Jiā
Hậu 后 後 Hòu
Hiền 贤 賢 Xián
Hoàng 黄 黃 Huáng
Khải 凯 凱 Kǎi
Kỳ 奇 奇 Qí
Liêm 廉 廉 Lián
Lộc 祿 祿 Lù
Mạnh 魅 魅 Mèi
Minh 锋 鋒 Fēng
Mộc 木 木 Mù
Nam 男 男 Nán
Ngọc 玉 玉 Yù
Phong 风 風 Fēng
Quảng 广 廣 Guǎng
Sơn 山 山 Shān
Thế 世 世 Shì
Thiên 天 天 Tiān
Thọ 壽 壽 Shòu
Tiến 进 進 Jìn
Tịnh 净 淨 Jìng
Toàn 端 端 Duān
Trí 志 志 Zhì
Tú 秀 秀 Xiù
Tùng 松 松 Sōng
Vũ 武 武 Wǔ
Xuân 春 春 Chūn
Ý 意 意 Yì
Anh 英 英 Yīng
Bách 博 博 Bó
Báo 宝 寶 Bǎo
Châu 珠 珠 Zhū
Cảnh 景 景 Jǐng
Diệp 叶 葉 Yè
Hải 海 海 Hǎi
Hiếu 孝 孝 Xiào
Hùng 雄 雄 Xióng
Kha 卡 卡 Kǎ
Khuê 绣 繡 Xiù
Lâm 林 林 Lín
Mạnh 勇 勇 Yǒng
Minh 明 明 Míng
Nguyên 元 元 Yuán
Phúc 福 福 Fú
Quang 光 光 Guāng
Sơn 山 山 Shān
Tài 才 才 Cái
Thiện 善 善 Shàn
Thọ 寿 壽 Shòu
Toàn 全 全 Quán
Tùng 松 松 Sōng
Văn 文 文 Wén
Vinh 瀛 瀛 Yīng
Tên Tiếng Việt Chữ Giản Thể Chữ Phồn Thể Pinyin
An 安 安 Ān
Bình 平 平 Píng
Cường 强 強 Qiáng
Dũng 勇 勇 Yǒng
Hòa 和 和 Hé
Hưng 兴 興 Xīng
Khánh 康 康 Kāng
Khoa 科 科 Kē
Long 龙 龍 Lóng
Minh 明 明 Míng
Nam 南 南 Nán
Nhật 日 日 Rì
Phát 发 發 Fā
Quang 光 光 Guāng
Sơn 山 山 Shān
Tài 才 才 Cái
Thắng 胜 勝 Shèng
Thịnh 盛 盛 Shèng
Tiến 进 進 Jìn
Toàn 全 全 Quán
Trung 中 中 Zhōng
Vinh 荣 榮 Róng
Anh 英 英 Yīng
Bảo 宝 寶 Bǎo
Cảnh 景 景 Jǐng
Dương 杨 楊 Yáng
Hạo 浩 浩 Hào
Hiếu 孝 孝 Xiào
Hồng 洪 洪 Hóng
Huy 辉 輝 Huī
Khôi 逵 逵 Kuí
Lâm 林 林 Lín
Lưu 刘 劉 Liú
Mạnh 强 強 Qiáng
Minh 民 民 Mín
Nhân 人 人 Rén
Phúc 福 福 Fú
Quân 军 軍 Jūn
Sáng 晓 曉 Xiǎo
Tấn 晋 晉 Jìn
Thành 成 成 Chéng
Thiện 善 善 Shàn
Thịnh 兴 興 Xīng
Trí 智 智 Zhì
Tuấn 英 英 Yīng
Tùng 松 松 Sōng
Văn 文 文 Wén
Vinh 瀛 瀛 Yīng
Anh 安 安 Ān
Bách 博 博 Bó
Bằng 邦 邦 Bāng
Cương 军 軍 Jūn
Đại 大 大 Dà
Đạt 达 達 Dá
Gia 家 家 Jiā
Hậu 后 後 Hòu
Hiền 贤 賢 Xián
Hoàng 黄 黃 Huáng
Khải 凯 凱 Kǎi
Kỳ 奇 奇 Qí
Liêm 廉 廉 Lián
Lộc 祿 祿 Lù
Mạnh 魅 魅 Mèi
Minh 锋 鋒 Fēng
Mộc 木 木 Mù
Nam 男 男 Nán
Ngọc 玉 玉 Yù
Phong 风 風 Fēng
Quảng 广 廣 Guǎng
Sơn 山 山 Shān
Thế 世 世 Shì
Thiên 天 天 Tiān
Thọ 壽 壽 Shòu
Tiến 进 進 Jìn
Tịnh 净 淨 Jìng
Toàn 端 端 Duān
Trí 志 志 Zhì
Tú 秀 秀 Xiù
Tùng 松 松 Sōng
Vũ 武 武 Wǔ
Xuân 春 春 Chūn
Ý 意 意 Yì
Anh 英 英 Yīng
Bách 博 博 Bó
Báo 宝 寶 Bǎo
Châu 珠 珠 Zhū
Cảnh 景 景 Jǐng
Diệp 叶 葉 Yè
Hải 海 海 Hǎi
Hiếu 孝 孝 Xiào
Hùng 雄 雄 Xióng
Kha 卡 卡 Kǎ
Khuê 绣 繡 Xiù
Lâm 林 林 Lín
Mạnh 勇 勇 Yǒng
Minh 明 明 Míng
Nguyên 元 元 Yuán
Phúc 福 福 Fú
Quang 光 光 Guāng
Sơn 山 山 Shān
Tài 才 才 Cái
Thiện 善 善 Shàn
Thọ 寿 壽 Shòu
Toàn 全 全 Quán
Tùng 松 松 Sōng
Văn 文 文 Wén
Vinh 瀛 瀛 Yīng