Bởi Hải Yến bật Thứ 2, 16 Tháng 9 2024
Trả lời 0
Thích 0
Lượt xem 70
Phiếu bầu 0
爸爸/ bàba: bố, ba
妈妈/ màma: mẹ, má
老师/ lãoshì: thầy, cô giáo
先生/ xiànshèng: ông
学生/ xuéshèng: học sinh
我/ wõ: tôi
你/ nĩ: anh (bạn)
您/ nín: ông, bà, anh,chị
他/ tà: anh ấy
他/ tà: cô ấy
我们/ wõmen: chúng tôi
咱们/ zãnmen: chúng ta
你们/ nĩmen: các bạn
他们/ tàmen: bọn họ
您各位/ níngèwèi: các ông
父亲/ fuqin: cha
母亲/ mùqin: mẹ
妈妈/ màma: mẹ
公公/ gonggong: bố chồng
婆婆/ pópo: mẹ chồng
外父=岳父/ wàifu=yuèfu: bố vợ
外母=岳母/ wàimù=yuèmù: mẹ vợ
祖先/ zùxiàn: tổ tiên
祖父/ zùfu: ông nội
爷爷/ yẽye: ông nội
祖母/ zùmù: bà nội
外祖父/ waizùfu: ông ngoại
外公/ waigong: ông ngoại
外祖母/ waizumu: bà ngoại
外婆/ waipó: bà ngoại
伯父/ bófu: bác trai
伯母/ bómù: bác gái
叔叔/ shùshu: chú
婶母/ shẽnmù: thím
叔母/ shùmù: thím
姑妈/ gùma: cô (chị của cha)
姑姐/ gùjie: cô (em của cha)
姑丈/ gùzhang: chồng của cô
姨妈/ yíma: chị của mẹ
阿姨/ a yí: em của mẹ
舅舅/ jiujiu: cậu
舅母/ jiumù: mợ
丈夫/ zhangfu: chồng
老公/ lãogong: chồng
亲子/ qinzi: vợ
太太/ taitai: vợ
老婆/ lãopó: vợ
女婿/ nu xù: con rể
儿媳妇/ èrxifu: con dâu
儿子/ èrzi: con trai
子女/ zi nu: con cái
孩子/ háizi: con
女儿/ nu èr: con gái
孙子/ sũnzi: cháu nội
外甥/ waisheng: cháu trai (con chị e gái)
外甥女: cháu gái (con chị em gái)
侄子/ zhi zi: cháu trai (con a e trai)
侄女/ zhi nu: cháu gái (con a e trai)
孙子/ sũnzi: cháu nội trai
孙女/ sũnnu: cháu nội gái
外孙/ waisũn: cháu ngoại
弟弟/ dìdi: em trai
大哥/ dàge: anh hai
哥哥/ gege: anh trai
大姐/ dàjiè: chị hai
姐姐/ jiẽjie: chị gái
妹妹/ mẽimei: em gái
兄弟/ xiongdi: anh em
姐妹/ jiẽmei: chị em
堂兄弟/ tangxiongdi: anh em chú bác
堂姐妹/ táng jiẽmei: chị em chú bác
表兄弟/ biaoxiongdi: anh em cô cậu, bạn dì
表姐妹/ biáojiẽmei: chị em cô cậu bạn dì
亲戚/ qinqi: thân thích
弟妇/ difu: em dâu
嫂嫂/ saosao: chị dâu
姐夫/ jiẽfu: anh rể
妹夫/ mẽifu: em rể
大伯爷/ dabóyẽ: anh chồng
叔仔/ shuzi: em trai chồng
大姑奶/ dagunãi: chị chồng
姑仔/ guzi: em gái chồng
舅爷/ jiuyẽ: anh vợ
大舅/ dajiu: anh vợ
舅子/ jiuzi: em trai vợ
姨仔/ yízi: em gái vợ
Xem bài viết đầy đủ