Ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 bài 4, ngữ pháp tiếng Trung cơ bản, ngữ pháp tiếng Trung HSK.
Bài 4: 他是我的汉语老师。Cô ấy là cô giáo dạy tôi tiếng Trung Quốc.
Học xong bài 4 Giáo trình Hán ngữ quyển 2 “他是我的汉语老师。” Bạn có thường xuyên đến thư viện không? Chúng ta chú ý các mục ngữ pháp sau
* Ngữ pháp đại từ nghi vấn 谁 và 哪
* Trợ từ kết cấu 的
* Trợ từ nghi vấn 呢
1. Ngữ pháp đại từ nghi vấn 谁 và 哪
Đại từ nghi vấn 谁 được dùng trong câu hỏi để yêu cầu người khác cho biết thông tin về người nào đó.
Ví dụ:
谁是玛丽?
他是谁
你是谁?
* Đại từ nghi vấn 哪 được dùng trong câu hỏi theo cấu trúc câu như sau:
Cấu trúc câu: 哪 + lượng từ / danh từ + danh từ
Ví dụ:
1. 哪本书?
/Nǎ běn shū?/
Quyển sách nào?
2. 哪个人?
/Nǎ gè rén?/
Người nào?
3. 你是哪国人?
/Nǐ shì nǎ guó rén?/
Bạn là người nước nào?
2. Ngữ pháp trợ từ kết cấu 的
Cấu trúc câu: Danh từ / đại từ + 的 + danh từ.
Kết cấu 的 dùng để chỉ quan hệ sở hữu. Khi danh từ đước sau 的 là danh từ chỉ người hay chỉ cách xưng hô với với người thân, thì 的 có thể lược bỏ.
Ví dụ:
1. 李月是我的老师。
/Lǐ yuè shì wǒ de lǎo shī./
Lý nguyệt là cô giáo của tôi.
2. 这是我的书。
/Zhè shì wǒ de shū./
Đây là sách của tôi.
3. 她不是我同学,她是我朋友。
/Tā bú shì wǒ tóng xué, tā shì wǒ péng you./
Cô ấy không phải bạn học của tôi, cô ấy là bạn tôi.
3. Ngữ pháp trợ từ nghi vấn 呢
Trợ từ nghi vấn 呢 được dùng sau danh từ hay đại từ để đặt cấu hỏi nhằm yêu cầu cho biết thông tin về một đối tượng, thông tin này đã được đề cập ở trong câu trước.
Mẫu câu: A……。B 呢?(A……. B thì sao?).
Ví dụ:
1 我不是老师,我是学生。你呢?
/Wǒ bú shì lǎo shī , wǒ shì xué sheng. Nǐ ne?/
Tôi không phải giáo viên, tôi là học sinh. Còn bạn?
2. 我叫李月。你呢?
/Wǒ jiào Lǐ yuè, nǐ ne?/
Tôi tên Lý Nguyệt, còn bạn?
3. 我是美国人。你呢?
/Wǒ shì měi guó rén. Nǐ ne?/
Tôi là người Mỹ. còn bạn?
Với bộ ngữ pháp tiếng Trung HSK 1 bài 4, chúc các bạn học tốt với ngữ pháp Tiếng Trung HSK nhé