Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề giới thiệu về các chức vụ công ty và công việc cùng với các mẫu câu thường dùng:
Từ Vựng
1. 公司 (gōngsī) - Công ty
2. 职位 (zhíwèi) - Chức vụ
3. 经理 (jīnglǐ) - Giám đốc
4. 总经理 (zǒng jīnglǐ) - Tổng giám đốc
5. 副总经理 (fù zǒng jīnglǐ) - Phó tổng giám đốc
6. 部门经理 (bùmén jīnglǐ) - Trưởng phòng
7. 主管 (zhǔguǎn) - Trưởng bộ phận
8. 员工 (yuángōng) - Nhân viên
9. 秘书 (mìshū) - Thư ký
10. 助理 (zhùlǐ) - Trợ lý
11. 会计 (kuàijì) - Kế toán
12. 销售 (xiāoshòu) - Bán hàng
13. 市场 (shìchǎng) - Marketing
14. 人力资源 (rénlì zīyuán) - Nhân sự
15. 财务 (cáiwù) - Tài chính
16. 技术支持 (jìshù zhīchí) - Hỗ trợ kỹ thuật
17. 工程师 (gōngchéngshī) - Kỹ sư
18. 设计师 (shèjìshī) - Nhà thiết kế
19. 产品经理 (chǎnpǐn jīnglǐ) - Quản lý sản phẩm
20. 项目经理 (xiàngmù jīnglǐ) - Quản lý dự án
21. 实习生 (shíxíshēng) - Thực tập sinh
Mẫu Câu
1. Giới thiệu về công ty:
• 我在一家大公司工作。 (Wǒ zài yī jiā dà gōngsī gōngzuò.) - Tôi làm việc tại một công ty lớn.
• 我们公司主要做…业务。 (Wǒmen gōngsī zhǔyào zuò… yèwù.) - Công ty chúng tôi chủ yếu làm kinh doanh về…
2. Giới thiệu về chức vụ:
• 我的职位是…。 (Wǒ de zhíwèi shì…) - Chức vụ của tôi là…
• 我是公司的人力资源经理。 (Wǒ shì gōngsī de rénlì zīyuán jīnglǐ.) - Tôi là trưởng phòng nhân sự của công ty.
• 他是我们的销售主管。 (Tā shì wǒmen de xiāoshòu zhǔguǎn.) - Anh ấy là trưởng bộ phận bán hàng của chúng tôi.
3. Giới thiệu về công việc:
• 我的工作是…。 (Wǒ de gōngzuò shì…) - Công việc của tôi là…
• 我负责市场营销。 (Wǒ fùzé shìchǎng yíngxiāo.) - Tôi phụ trách marketing.
• 我的主要任务是客户管理。 (Wǒ de zhǔyào rènwù shì kèhù guǎnlǐ.) - Nhiệm vụ chính của tôi là quản lý khách hàng.
4. Mô tả chi tiết công việc:
• 我每天的工作包括…。 (Wǒ měitiān de gōngzuò bāokuò…) - Công việc hàng ngày của tôi bao gồm…
• 我们的团队有五个人。 (Wǒmen de tuánduì yǒu wǔ gèrén.) - Đội của chúng tôi có năm người.
• 我们经常开会讨论项目进展。 (Wǒmen jīngcháng kāihuì tǎolùn xiàngmù jìnzhǎn.) - Chúng tôi thường họp để thảo luận tiến độ dự án.
Ví Dụ Hoàn Chỉnh
1. Ví dụ giới thiệu ngắn gọn:
• 我在一家国际公司工作,职位是市场经理。我们的公司专注于科技产品。我每天的工作包括市场分析和推广策略。 (Wǒ zài yī jiā guójì gōngsī gōngzuò, zhíwèi shì shìchǎng jīnglǐ. Wǒmen de gōngsī zhuānzhù yú kējì chǎnpǐn. Wǒ měitiān de gōngzuò bāokuò shìchǎng fēnxī hé tuīguǎng cèlüè.) - Tôi làm việc tại một công ty quốc tế, chức vụ là quản lý marketing. Công ty chúng tôi chuyên về các sản phẩm công nghệ. Công việc hàng ngày của tôi bao gồm phân tích thị trường và chiến lược quảng bá.
2. Ví dụ giới thiệu chi tiết:
• 我是ABC公司的产品经理。我们公司主要生产智能设备。作为产品经理,我负责整个产品生命周期的管理,包括市场调研、产品设计、生产和售后服务。我每天与设计师、工程师和销售团队密切合作,确保我们的产品能够满足客户需求。我的团队有十个人,我们一起努力实现公司的目标。 (Wǒ shì ABC gōngsī de chǎnpǐn jīnglǐ. Wǒmen gōngsī zhǔyào shēngchǎn zhìnéng shèbèi. Zuòwéi chǎnpǐn jīnglǐ, wǒ fùzé zhěnggè chǎnpǐn shēngmìng zhōuqí de guǎnlǐ, bāokuò shìchǎng diàoyán, chǎnpǐn shèjì, shēngchǎn hé shòuhòu fúwù. Wǒ měitiān yǔ shèjìshī, gōngchéngshī hé xiāoshòu tuánduì mìqiè hézuò, quèbǎo wǒmen de chǎnpǐn nénggòu mǎnzú kèhù xūqiú. Wǒ de tuánduì yǒu shí gèrén, wǒmen yīqǐ nǔlì shíxiàn gōngsī de mùbiāo.) - Tôi là quản lý sản phẩm của công ty ABC. Công ty chúng tôi chủ yếu sản xuất các thiết bị thông minh. Là quản lý sản phẩm, tôi chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ vòng đời sản phẩm, bao gồm nghiên cứu thị trường, thiết kế sản phẩm, sản xuất và dịch vụ sau bán hàng. Tôi hàng ngày làm việc chặt chẽ với các nhà thiết kế, kỹ sư và đội ngũ bán hàng để đảm bảo sản phẩm của chúng tôi đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. Đội của tôi có mười người, chúng tôi cùng nhau nỗ lực để đạt được mục tiêu của công ty.
Nguồn sưu tầm: dantiengtrung.com.vn