Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề mua sắm cùng với các mẫu câu thường dùng:
Từ Vựng
1. 购物 (gòuwù) - Mua sắm
2. 商店 (shāngdiàn) - Cửa hàng
3. 超市 (chāoshì) - Siêu thị
4. 购物中心 (gòuwù zhōngxīn) - Trung tâm mua sắm
5. 市场 (shìchǎng) - Chợ
6. 价格 (jiàgé) - Giá cả
7. 折扣 (zhékòu) - Giảm giá
8. 特价 (tèjià) - Giá đặc biệt
9. 商品 (shāngpǐn) - Hàng hóa
10. 品牌 (pǐnpái) - Thương hiệu
11. 质量 (zhìliàng) - Chất lượng
12. 服务 (fúwù) - Dịch vụ
13. 收银台 (shōuyíntái) - Quầy thu ngân
14. 试衣间 (shìyījiān) - Phòng thử đồ
15. 退货 (tuìhuò) - Trả hàng
16. 换货 (huànhuò) - Đổi hàng
17. 发票 (fāpiào) - Hóa đơn
18. 现金 (xiànjīn) - Tiền mặt
19. 信用卡 (xìnyòngkǎ) - Thẻ tín dụng
20. 支付 (zhīfù) - Thanh toán
21. 找钱 (zhǎoqián) - Thối tiền
22. 购物车 (gòuwùchē) - Xe đẩy hàng
23. 袋子 (dàizi) - Túi
Mẫu Câu
1. Hỏi về sản phẩm và giá cả:
• 这个多少钱? (Zhège duōshǎo qián?) - Cái này bao nhiêu tiền?
• 你们有这个的其他颜色吗? (Nǐmen yǒu zhège de qítā yánsè ma?) - Bạn có màu khác của cái này không?
• 有没有折扣? (Yǒu méiyǒu zhékòu?) - Có giảm giá không?
2. Thanh toán và nhận hàng:
• 我想买这个。 (Wǒ xiǎng mǎi zhège.) - Tôi muốn mua cái này.
• 可以刷信用卡吗? (Kěyǐ shuā xìnyòngkǎ ma?) - Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
• 请给我发票。 (Qǐng gěi wǒ fāpiào.) - Làm ơn cho tôi hóa đơn.
3. Đổi trả hàng:
• 我想退货。 (Wǒ xiǎng tuìhuò.) - Tôi muốn trả hàng.
• 这个可以换吗? (Zhège kěyǐ huàn ma?) - Cái này có thể đổi không?
• 这是我的收据。 (Zhè shì wǒ de shōujù.) - Đây là hóa đơn của tôi.
4. Hỏi về cửa hàng và dịch vụ:
• 试衣间在哪里? (Shìyījiān zài nǎlǐ?) - Phòng thử đồ ở đâu?
• 你们几点关门? (Nǐmen jǐ diǎn guānmén?) - Bạn đóng cửa lúc mấy giờ?
• 可以帮我找一下这个商品吗? (Kěyǐ bāng wǒ zhǎo yīxià zhège shāngpǐn ma?) - Có thể giúp tôi tìm sản phẩm này không?
Ví Dụ Hoàn Chỉnh
1. Ví dụ giới thiệu ngắn gọn:
• 你好,我想买一件红色的裙子,请问多少钱? (Nǐ hǎo, wǒ xiǎng mǎi yī jiàn hóngsè de qúnzi, qǐngwèn duōshǎo qián?) - Xin chào, tôi muốn mua một chiếc váy màu đỏ, xin hỏi bao nhiêu tiền?
• 我可以用信用卡支付吗? (Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù ma?) - Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
• 请给我一个袋子。 (Qǐng gěi wǒ yīgè dàizi.) - Vui lòng cho tôi một túi.
2. Ví dụ giới thiệu chi tiết:
• 昨天我去了一家很大的购物中心,买了很多东西。我在一家服装店买了一件漂亮的蓝色外套,价格是三百元,还打了八折。我还在超市买了些日用品,那里服务很好,收银员很热情。付款的时候,我用的是信用卡,最后收银员还帮我找了零钱。我对这次购物体验非常满意。 (Zuótiān wǒ qùle yī jiā hěn dà de gòuwù zhōngxīn, mǎile hěn duō dōngxī. Wǒ zài yī jiā fúzhuāng diàn mǎile yī jiàn piàoliang de lán sè wàitào, jiàgé shì sānbǎi yuán, hái dǎle bā zhé. Wǒ hái zài chāoshì mǎile xiē rìyòngpǐn, nàlǐ fúwù hěn hǎo, shōuyín yuán hěn rèqíng. Fùkuǎn de shíhòu, wǒ yòng de shì xìnyòngkǎ, zuìhòu shōuyín yuán hái bāng wǒ zhǎole língqián. Wǒ duì zhè cì gòuwù tǐyàn fēicháng mǎnyì.) - Hôm qua tôi đã đi một trung tâm mua sắm rất lớn và mua rất nhiều đồ. Tôi đã mua một chiếc áo khoác màu xanh đẹp tại một cửa hàng quần áo, giá là 300 nhân dân tệ và còn được giảm giá 20%. Tôi cũng đã mua một số đồ dùng hàng ngày tại siêu thị, dịch vụ ở đó rất tốt, nhân viên thu ngân rất nhiệt tình. Khi thanh toán, tôi sử dụng thẻ tín dụng và nhân viên thu ngân đã giúp tôi thối lại tiền lẻ. Tôi rất hài lòng với trải nghiệm mua sắm lần này.
Nguồn sưu tầm: dantiengtrung.com.vn
Từ Vựng
1. 购物 (gòuwù) - Mua sắm
2. 商店 (shāngdiàn) - Cửa hàng
3. 超市 (chāoshì) - Siêu thị
4. 购物中心 (gòuwù zhōngxīn) - Trung tâm mua sắm
5. 市场 (shìchǎng) - Chợ
6. 价格 (jiàgé) - Giá cả
7. 折扣 (zhékòu) - Giảm giá
8. 特价 (tèjià) - Giá đặc biệt
9. 商品 (shāngpǐn) - Hàng hóa
10. 品牌 (pǐnpái) - Thương hiệu
11. 质量 (zhìliàng) - Chất lượng
12. 服务 (fúwù) - Dịch vụ
13. 收银台 (shōuyíntái) - Quầy thu ngân
14. 试衣间 (shìyījiān) - Phòng thử đồ
15. 退货 (tuìhuò) - Trả hàng
16. 换货 (huànhuò) - Đổi hàng
17. 发票 (fāpiào) - Hóa đơn
18. 现金 (xiànjīn) - Tiền mặt
19. 信用卡 (xìnyòngkǎ) - Thẻ tín dụng
20. 支付 (zhīfù) - Thanh toán
21. 找钱 (zhǎoqián) - Thối tiền
22. 购物车 (gòuwùchē) - Xe đẩy hàng
23. 袋子 (dàizi) - Túi
Mẫu Câu
1. Hỏi về sản phẩm và giá cả:
• 这个多少钱? (Zhège duōshǎo qián?) - Cái này bao nhiêu tiền?
• 你们有这个的其他颜色吗? (Nǐmen yǒu zhège de qítā yánsè ma?) - Bạn có màu khác của cái này không?
• 有没有折扣? (Yǒu méiyǒu zhékòu?) - Có giảm giá không?
2. Thanh toán và nhận hàng:
• 我想买这个。 (Wǒ xiǎng mǎi zhège.) - Tôi muốn mua cái này.
• 可以刷信用卡吗? (Kěyǐ shuā xìnyòngkǎ ma?) - Có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
• 请给我发票。 (Qǐng gěi wǒ fāpiào.) - Làm ơn cho tôi hóa đơn.
3. Đổi trả hàng:
• 我想退货。 (Wǒ xiǎng tuìhuò.) - Tôi muốn trả hàng.
• 这个可以换吗? (Zhège kěyǐ huàn ma?) - Cái này có thể đổi không?
• 这是我的收据。 (Zhè shì wǒ de shōujù.) - Đây là hóa đơn của tôi.
4. Hỏi về cửa hàng và dịch vụ:
• 试衣间在哪里? (Shìyījiān zài nǎlǐ?) - Phòng thử đồ ở đâu?
• 你们几点关门? (Nǐmen jǐ diǎn guānmén?) - Bạn đóng cửa lúc mấy giờ?
• 可以帮我找一下这个商品吗? (Kěyǐ bāng wǒ zhǎo yīxià zhège shāngpǐn ma?) - Có thể giúp tôi tìm sản phẩm này không?
Ví Dụ Hoàn Chỉnh
1. Ví dụ giới thiệu ngắn gọn:
• 你好,我想买一件红色的裙子,请问多少钱? (Nǐ hǎo, wǒ xiǎng mǎi yī jiàn hóngsè de qúnzi, qǐngwèn duōshǎo qián?) - Xin chào, tôi muốn mua một chiếc váy màu đỏ, xin hỏi bao nhiêu tiền?
• 我可以用信用卡支付吗? (Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù ma?) - Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
• 请给我一个袋子。 (Qǐng gěi wǒ yīgè dàizi.) - Vui lòng cho tôi một túi.
2. Ví dụ giới thiệu chi tiết:
• 昨天我去了一家很大的购物中心,买了很多东西。我在一家服装店买了一件漂亮的蓝色外套,价格是三百元,还打了八折。我还在超市买了些日用品,那里服务很好,收银员很热情。付款的时候,我用的是信用卡,最后收银员还帮我找了零钱。我对这次购物体验非常满意。 (Zuótiān wǒ qùle yī jiā hěn dà de gòuwù zhōngxīn, mǎile hěn duō dōngxī. Wǒ zài yī jiā fúzhuāng diàn mǎile yī jiàn piàoliang de lán sè wàitào, jiàgé shì sānbǎi yuán, hái dǎle bā zhé. Wǒ hái zài chāoshì mǎile xiē rìyòngpǐn, nàlǐ fúwù hěn hǎo, shōuyín yuán hěn rèqíng. Fùkuǎn de shíhòu, wǒ yòng de shì xìnyòngkǎ, zuìhòu shōuyín yuán hái bāng wǒ zhǎole língqián. Wǒ duì zhè cì gòuwù tǐyàn fēicháng mǎnyì.) - Hôm qua tôi đã đi một trung tâm mua sắm rất lớn và mua rất nhiều đồ. Tôi đã mua một chiếc áo khoác màu xanh đẹp tại một cửa hàng quần áo, giá là 300 nhân dân tệ và còn được giảm giá 20%. Tôi cũng đã mua một số đồ dùng hàng ngày tại siêu thị, dịch vụ ở đó rất tốt, nhân viên thu ngân rất nhiệt tình. Khi thanh toán, tôi sử dụng thẻ tín dụng và nhân viên thu ngân đã giúp tôi thối lại tiền lẻ. Tôi rất hài lòng với trải nghiệm mua sắm lần này.
Nguồn sưu tầm: dantiengtrung.com.vn