Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề ăn uống cùng với các mẫu câu thường dùng:
Từ Vựng
1. 食物 (shíwù) - Thức ăn
2. 饮料 (yǐnliào) - Đồ uống
3. 饭 (fàn) - Cơm
4. 面 (miàn) - Mì
5. 汤 (tāng) - Canh
6. 菜 (cài) - Món ăn
7. 肉 (ròu) - Thịt
8. 鸡肉 (jīròu) - Thịt gà
9. 牛肉 (niúròu) - Thịt bò
10. 猪肉 (zhūròu) - Thịt heo
11. 鱼 (yú) - Cá
12. 海鲜 (hǎixiān) - Hải sản
13. 蔬菜 (shūcài) - Rau củ
14. 水果 (shuǐguǒ) - Trái cây
15. 米饭 (mǐfàn) - Cơm trắng
16. 炒饭 (chǎofàn) - Cơm rang
17. 粥 (zhōu) - Cháo
18. 面条 (miàntiáo) - Mì sợi
19. 饺子 (jiǎozi) - Bánh bao
20. 包子 (bāozi) - Bánh bao (nhân mặn)
21. 春卷 (chūnjuǎn) - Chả giò, nem rán
22. 糖 (táng) - Đường
23. 盐 (yán) - Muối
24. 酱油 (jiàngyóu) - Nước tương
25. 醋 (cù) - Giấm
26. 辣椒 (làjiāo) - Ớt
27. 油 (yóu) - Dầu
28. 餐厅 (cāntīng) - Nhà hàng
29. 菜单 (càidān) - Thực đơn
30. 厨师 (chúshī) - Đầu bếp
31. 服务员 (fúwùyuán) - Nhân viên phục vụ
32. 吃 (chī) - Ăn
33. 喝 (hē) - Uống
34. 饿 (è) - Đói
35. 饱 (bǎo) - No
36. 美味 (měiwèi) - Ngon
37. 口味 (kǒuwèi) - Hương vị
Mẫu Câu
1. Hỏi về món ăn:
• 这道菜叫什么名字? (Zhè dào cài jiào shénme míngzi?) - Món ăn này tên là gì?
• 你们有什么推荐的菜吗? (Nǐmen yǒu shénme tuījiàn de cài ma?) - Bạn có món gì đề xuất không?
• 这道菜有什么材料? (Zhè dào cài yǒu shénme cáiliào?) - Món ăn này có những nguyên liệu gì?
2. Đặt món ăn:
• 我想点一个… (Wǒ xiǎng diǎn yīgè…) - Tôi muốn gọi một…
• 请给我菜单。 (Qǐng gěi wǒ càidān.) - Vui lòng cho tôi thực đơn.
• 我要一个炒饭和一碗汤。 (Wǒ yào yīgè chǎofàn hé yī wǎn tāng.) - Tôi muốn một cơm rang và một bát canh.
3. Hỏi về dịch vụ:
• 服务员,请过来一下。 (Fúwùyuán, qǐng guòlái yīxià.) - Nhân viên phục vụ, vui lòng đến đây.
• 可以加点水吗? (Kěyǐ jiādiǎn shuǐ ma?) - Có thể thêm nước không?
• 请结账。 (Qǐng jiézhàng.) - Vui lòng thanh toán.
4. Nhận xét về món ăn:
• 这道菜很好吃。 (Zhè dào cài hěn hǎo chī.) - Món này rất ngon.
• 这个汤有点咸。 (Zhège tāng yǒudiǎn xián.) - Canh này hơi mặn.
• 我喜欢这个口味。 (Wǒ xǐhuān zhège kǒuwèi.) - Tôi thích hương vị này.
Ví Dụ Hoàn Chỉnh
1. Ví dụ giới thiệu ngắn gọn:
• 你好,我想点一个牛肉面和一杯冰茶。 (Nǐ hǎo, wǒ xiǎng diǎn yīgè niúròu miàn hé yī bēi bīng chá.) - Xin chào, tôi muốn gọi một tô mì bò và một ly trà đá.
• 请问,这道菜里有辣椒吗? (Qǐngwèn, zhè dào cài lǐ yǒu làjiāo ma?) - Xin hỏi, trong món này có ớt không?
• 服务员,请加一些酱油。 (Fúwùyuán, qǐng jiā yīxiē jiàngyóu.) - Nhân viên phục vụ, vui lòng thêm một ít nước tương.
2. Ví dụ giới thiệu chi tiết:
• 我们今天晚上去了一个很有名的餐厅吃晚饭。餐厅的环境非常好,服务员也很热情。我们点了一道特别的鱼汤,还有一些炒菜和饺子。鱼汤的味道非常鲜美,饺子也很嫩,配上酱油和醋,味道更好。我们还点了一些水果沙拉,作为甜点。整个用餐体验非常满意,我们决定下次还会再来。 (Wǒmen jīntiān wǎnshàng qùle yīgè hěn yǒumíng de cāntīng chī wǎnfàn. Cāntīng de huánjìng fēicháng hǎo, fúwùyuán yě hěn rèqíng. Wǒmen diǎnle yī dào tèbié de yú tāng, hái yǒu yīxiē chǎo cài hé jiǎozi. Yú tāng de wèidào fēicháng xiānměi, jiǎozi yě hěn nèn, pèi shàng jiàngyóu hé cù, wèidào gèng hǎo. Wǒmen hái diǎnle yīxiē shuǐguǒ shālā, zuòwéi tiándiǎn. Zhěnggè yòngcān tǐyàn fēicháng mǎnyì, wǒmen juédìng xià cì hái huì zài lái.) - Tối nay chúng tôi đã đi ăn tối tại một nhà hàng rất nổi tiếng. Môi trường của nhà hàng rất tốt và nhân viên phục vụ cũng rất nhiệt tình. Chúng tôi đã gọi một món canh cá đặc biệt, một số món xào và bánh bao. Canh cá có vị rất ngon, bánh bao cũng rất mềm, kèm theo nước tương và giấm thì vị càng ngon hơn. Chúng tôi còn gọi một ít salad trái cây làm món tráng miệng. Trải nghiệm bữa ăn rất hài lòng, chúng tôi quyết định sẽ quay lại lần sau.
Nguồn sưu tầm: dantiengtrung.com.vn