Bởi Ba Tran bật Thứ 6, 27 Tháng 9 2024
Trả lời 0
Thích 0
Lượt xem 81
Phiếu bầu 0
Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề du lịch cùng với các mẫu câu thường dùng:

Từ Vựng

1. 旅游 (lǚyóu) - Du lịch
2. 旅行 (lǚxíng) - Đi du lịch
3. 导游 (dǎoyóu) - Hướng dẫn viên du lịch
4. 旅行社 (lǚxíngshè) - Công ty du lịch
5. 旅游景点 (lǚyóu jǐngdiǎn) - Điểm du lịch
6. 行程 (xíngchéng) - Lịch trình
7. 路线 (lùxiàn) - Tuyến đường
8. 航班 (hángbān) - Chuyến bay
9. 机场 (jīchǎng) - Sân bay
10. 护照 (hùzhào) - Hộ chiếu
11. 签证 (qiānzhèng) - Visa
12. 酒店 (jiǔdiàn) - Khách sạn
13. 旅馆 (lǚguǎn) - Nhà nghỉ
14. 青年旅社 (qīngnián lǚshè) - Nhà nghỉ thanh niên
15. 房间 (fángjiān) - Phòng
16. 预订 (yùdìng) - Đặt trước
17. 行李 (xínglǐ) - Hành lý
18. 地图 (dìtú) - Bản đồ
19. 指南 (zhǐnán) - Hướng dẫn
20. 票 (piào) - Vé
21. 景区 (jǐngqū) - Khu du lịch
22. 纪念品 (jìniànpǐn) - Quà lưu niệm
23. 购物 (gòuwù) - Mua sắm
24. 餐厅 (cāntīng) - Nhà hàng
25. 特色菜 (tèsè cài) - Món ăn đặc sản
26. 出租车 (chūzū chē) - Taxi
27. 公共交通 (gōnggòng jiāotōng) - Giao thông công cộng
28. 门票 (ménpiào) - Vé vào cửa
29. 登机牌 (dēngjī pái) - Thẻ lên máy bay
30. 海关 (hǎiguān) - Hải quan

Mẫu Câu

1. Hỏi về thông tin du lịch:
• 请问,最近的旅游景点在哪里? (Qǐngwèn, zuìjìn de lǚyóu jǐngdiǎn zài nǎlǐ?) - Xin hỏi, điểm du lịch gần nhất ở đâu?
• 你们有推荐的路线吗? (Nǐmen yǒu tuījiàn de lùxiàn ma?) - Bạn có tuyến đường nào đề xuất không?
• 我可以拿一张地图吗? (Wǒ kěyǐ ná yī zhāng dìtú ma?) - Tôi có thể lấy một tấm bản đồ không?
2. Đặt phòng khách sạn:
• 我想预订一个房间。 (Wǒ xiǎng yùdìng yīgè fángjiān.) - Tôi muốn đặt một phòng.
• 你们有空房吗? (Nǐmen yǒu kòng fáng ma?) - Bạn có phòng trống không?
• 请问早餐包括在房费里吗? (Qǐngwèn zǎocān bāokuò zài fángfèi lǐ ma?) - Xin hỏi bữa sáng có bao gồm trong giá phòng không?
3. Tại sân bay:
• 请问登机口在哪里? (Qǐngwèn dēngjīkǒu zài nǎlǐ?) - Xin hỏi cổng lên máy bay ở đâu?
• 我需要出示什么文件? (Wǒ xūyào chūshì shénme wénjiàn?) - Tôi cần xuất trình giấy tờ gì?
• 我的行李丢了,怎么办? (Wǒ de xínglǐ diūle, zěnme bàn?) - Hành lý của tôi bị mất, phải làm sao?
4. Giao thông và di chuyển:
• 去市中心的出租车多少钱? (Qù shì zhōngxīn de chūzū chē duōshǎo qián?) - Đi taxi đến trung tâm thành phố bao nhiêu tiền?
• 请问最近的地铁站在哪里? (Qǐngwèn zuìjìn de dìtiě zhàn zài nǎlǐ?) - Xin hỏi, trạm tàu điện ngầm gần nhất ở đâu?
• 我可以在这里租自行车吗? (Wǒ kěyǐ zài zhèlǐ zū zìxíngchē ma?) - Tôi có thể thuê xe đạp ở đây không?

Ví Dụ Hoàn Chỉnh

1. Ví dụ giới thiệu ngắn gọn:
• 你好,我想预订一间双人房,从明天到后天。 (Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yùdìng yī jiàn shuāngrén fáng, cóng míngtiān dào hòutiān.) - Xin chào, tôi muốn đặt một phòng đôi từ ngày mai đến ngày kia.
• 请问这个城市有什么著名的景点? (Qǐngwèn zhège chéngshì yǒu shé me zhùmíng de jǐngdiǎn?) - Xin hỏi, thành phố này có điểm du lịch nổi tiếng nào?
• 我需要换钱,请问在哪里可以换? (Wǒ xūyào huàn qián, qǐngwèn zài nǎlǐ kěyǐ huàn?) - Tôi cần đổi tiền, xin hỏi ở đâu có thể đổi?
2. Ví dụ giới thiệu chi tiết:
• 上个月我们去了中国旅游,行程非常丰富。我们先去了北京,参观了故宫和长城。然后我们飞到上海,在外滩散步,欣赏夜景。我们还去了杭州,游览了西湖,那里景色非常美。整个旅程我们住在不同的酒店,每个地方的服务都很好。我们还品尝了很多当地的特色菜,比如北京烤鸭和上海小笼包。整个旅行非常难忘。 (Shàng gè yuè wǒmen qùle zhōngguó lǚyóu, xíngchéng fēicháng fēngfù. Wǒmen xiān qùle běijīng, cānguānle gùgōng hé chángchéng. Ránhòu wǒmen fēi dào shànghǎi, zài wàitān sànbù, xīnshǎng yèjǐng. Wǒmen hái qùle hángzhōu, yóulǎnle xīhú, nàlǐ jǐngsè fēicháng měi. Zhěnggè lǚchéng wǒmen zhù zài bùtóng de jiǔdiàn, měi gè dìfāng de fúwù dōu hěn hǎo. Wǒmen hái pǐnchángle hěnduō dāngdì de tèsè cài, bǐrú běijīng kǎoyā hé shànghǎi xiǎolóngbāo. Zhěnggè lǚxíng fēicháng nánwàng.) - Tháng trước chúng tôi đã đi du lịch Trung Quốc, lịch trình rất phong phú. Chúng tôi đến Bắc Kinh trước, tham quan Cố Cung và Vạn Lý Trường Thành. Sau đó chúng tôi bay đến Thượng Hải, đi dạo ở Bến Thượng Hải và ngắm cảnh đêm. Chúng tôi còn đến Hàng Châu, tham quan Tây Hồ, cảnh sắc ở đó rất đẹp. Suốt chuyến đi, chúng tôi ở các khách sạn khác nhau và dịch vụ ở mỗi nơi đều rất tốt. Chúng tôi cũng đã thưởng thức nhiều món ăn đặc sản địa phương, như vịt quay Bắc Kinh và bánh bao Thượng Hải. Chuyến du lịch này rất đáng nhớ.

Bằng cách học từ vựng và mẫu câu này, bạn sẽ có thể tự tin trong việc giao tiếp và thực hiện các hoạt động liên quan đến du lịch bằng tiếng Trung một cách hiệu quả.

Nguồn sưu tầm: dantiengtrung.com.vn
Xem bài viết đầy đủ