Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề thời tiết cùng với các mẫu câu thường dùng:
Từ Vựng
1. 天气 (tiānqì) - Thời tiết
2. 气温 (qìwēn) - Nhiệt độ
3. 天气预报 (tiānqì yùbào) - Dự báo thời tiết
4. 晴天 (qíngtiān) - Trời nắng
5. 阴天 (yīntiān) - Trời âm u
6. 多云 (duōyún) - Nhiều mây
7. 小雨 (xiǎoyǔ) - Mưa nhỏ
8. 中雨 (zhōngyǔ) - Mưa vừa
9. 大雨 (dàyǔ) - Mưa lớn
10. 暴雨 (bàoyǔ) - Mưa bão
11. 雷阵雨 (léizhènyǔ) - Mưa giông
12. 毛毛雨 (máomáoyǔ) - Mưa phùn
13. 雪 (xuě) - Tuyết
14. 小雪 (xiǎoxuě) - Tuyết nhỏ
15. 中雪 (zhōngxuě) - Tuyết vừa
16. 大雪 (dàxuě) - Tuyết lớn
17. 暴雪 (bàoxuě) - Bão tuyết
18. 风 (fēng) - Gió
19. 微风 (wēifēng) - Gió nhẹ
20. 大风 (dàfēng) - Gió mạnh
21. 台风 (táifēng) - Bão
22. 雾 (wù) - Sương mù
23. 霜 (shuāng) - Sương giá
24. 雷 (léi) - Sấm
25. 闪电 (shǎndiàn) - Chớp
26. 冰雹 (bīngbáo) - Mưa đá
27. 潮湿 (cháoshī) - Ẩm ướt
28. 干燥 (gānzào) - Khô ráo
29. 湿度 (shīdù) - Độ ẩm
30. 晴朗 (qínglǎng) - Trời trong
31. 凉爽 (liángshuǎng) - Mát mẻ
32. 寒冷 (hánlěng) - Lạnh
33. 炎热 (yánrè) - Nóng
34. 暖和 (nuǎnhuo) - Ấm áp
35. 酷暑 (kùshǔ) - Nóng nực
36. 冻 (dòng) - Đóng băng
Mẫu Câu
1. Hỏi về thời tiết:
• 今天天气怎么样? (Jīntiān tiānqì zěnme yàng?) - Hôm nay thời tiết thế nào?
• 明天会下雨吗? (Míngtiān huì xiàyǔ ma?) - Ngày mai có mưa không?
• 气温多少度? (Qìwēn duōshǎo dù?) - Nhiệt độ bao nhiêu độ?
2. Dự báo thời tiết:
• 天气预报说今天会有雷阵雨。 (Tiānqì yùbào shuō jīntiān huì yǒu léizhènyǔ.) - Dự báo thời tiết nói hôm nay sẽ có mưa giông.
• 明天会是晴天。 (Míngtiān huì shì qíngtiān.) - Ngày mai trời sẽ nắng.
• 本周气温将会上升。 (Běn zhōu qìwēn jiāng huì shàngshēng.) - Nhiệt độ tuần này sẽ tăng.
3. Nhận xét về thời tiết:
• 今天很热。 (Jīntiān hěn rè.) - Hôm nay rất nóng.
• 外面很冷,记得穿暖和一点。 (Wàimiàn hěn lěng, jìde chuān nuǎnhuo yīdiǎn.) - Bên ngoài rất lạnh, nhớ mặc ấm một chút.
• 今天天气真好,适合出去散步。 (Jīntiān tiānqì zhēn hǎo, shìhé chūqù sànbù.) - Hôm nay thời tiết thật đẹp, thích hợp để đi dạo.
Ví Dụ Hoàn Chỉnh
1. Ví dụ giới thiệu ngắn gọn:
• 今天天气预报说会有小雨,所以你最好带伞。 (Jīntiān tiānqì yùbào shuō huì yǒu xiǎoyǔ, suǒyǐ nǐ zuì hǎo dài sǎn.) - Dự báo thời tiết hôm nay nói sẽ có mưa nhỏ, nên bạn tốt nhất mang theo ô.
• 这个周末会很冷,我们计划在家里待着。 (Zhège zhōumò huì hěn lěng, wǒmen jìhuà zài jiālǐ dāi zhe.) - Cuối tuần này sẽ rất lạnh, chúng tôi dự định ở nhà.
• 昨天晚上下了一场大雪,现在到处都是白色的。 (Zuótiān wǎnshàng xiàle yī chǎng dàxuě, xiànzài dàochù dōu shì báisè de.) - Tối qua có một trận tuyết lớn, bây giờ khắp nơi đều màu trắng.
2. Ví dụ giới thiệu chi tiết:
• 我喜欢秋天的天气,因为不太热也不太冷,气温适中。每年秋天,我们都会去郊外赏枫,享受凉爽的微风和美丽的自然景色。今年秋天,我们计划去一个新的地方,希望能看到更多的红叶。 (Wǒ xǐhuān qiūtiān de tiānqì, yīnwèi bù tài rè yě bù tài lěng, qìwēn shì zhōng. Měinián qiūtiān, wǒmen dūhuì qù jiāowài shǎng fēng, xiǎngshòu liángshuǎng de wēifēng hé měilì de zìrán jǐngsè. Jīnnián qiūtiān, wǒmen jìhuà qù yīgè xīn dìfāng, xīwàng néng kàn dào gèng duō de hóng yè.) - Tôi thích thời tiết mùa thu vì không quá nóng cũng không quá lạnh, nhiệt độ vừa phải. Mỗi năm vào mùa thu, chúng tôi đều đi ngắm lá phong ở ngoại ô, tận hưởng làn gió mát và cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp. Mùa thu năm nay, chúng tôi dự định đi đến một nơi mới, hy vọng có thể thấy nhiều lá đỏ hơn.
Bằng cách học từ vựng và mẫu câu này, bạn sẽ có thể tự tin trong việc giao tiếp và hiểu biết về thời tiết bằng tiếng Trung một cách hiệu quả.
Nguồn sưu tầm: dantiengtrung.com.vn
Từ Vựng
1. 天气 (tiānqì) - Thời tiết
2. 气温 (qìwēn) - Nhiệt độ
3. 天气预报 (tiānqì yùbào) - Dự báo thời tiết
4. 晴天 (qíngtiān) - Trời nắng
5. 阴天 (yīntiān) - Trời âm u
6. 多云 (duōyún) - Nhiều mây
7. 小雨 (xiǎoyǔ) - Mưa nhỏ
8. 中雨 (zhōngyǔ) - Mưa vừa
9. 大雨 (dàyǔ) - Mưa lớn
10. 暴雨 (bàoyǔ) - Mưa bão
11. 雷阵雨 (léizhènyǔ) - Mưa giông
12. 毛毛雨 (máomáoyǔ) - Mưa phùn
13. 雪 (xuě) - Tuyết
14. 小雪 (xiǎoxuě) - Tuyết nhỏ
15. 中雪 (zhōngxuě) - Tuyết vừa
16. 大雪 (dàxuě) - Tuyết lớn
17. 暴雪 (bàoxuě) - Bão tuyết
18. 风 (fēng) - Gió
19. 微风 (wēifēng) - Gió nhẹ
20. 大风 (dàfēng) - Gió mạnh
21. 台风 (táifēng) - Bão
22. 雾 (wù) - Sương mù
23. 霜 (shuāng) - Sương giá
24. 雷 (léi) - Sấm
25. 闪电 (shǎndiàn) - Chớp
26. 冰雹 (bīngbáo) - Mưa đá
27. 潮湿 (cháoshī) - Ẩm ướt
28. 干燥 (gānzào) - Khô ráo
29. 湿度 (shīdù) - Độ ẩm
30. 晴朗 (qínglǎng) - Trời trong
31. 凉爽 (liángshuǎng) - Mát mẻ
32. 寒冷 (hánlěng) - Lạnh
33. 炎热 (yánrè) - Nóng
34. 暖和 (nuǎnhuo) - Ấm áp
35. 酷暑 (kùshǔ) - Nóng nực
36. 冻 (dòng) - Đóng băng
Mẫu Câu
1. Hỏi về thời tiết:
• 今天天气怎么样? (Jīntiān tiānqì zěnme yàng?) - Hôm nay thời tiết thế nào?
• 明天会下雨吗? (Míngtiān huì xiàyǔ ma?) - Ngày mai có mưa không?
• 气温多少度? (Qìwēn duōshǎo dù?) - Nhiệt độ bao nhiêu độ?
2. Dự báo thời tiết:
• 天气预报说今天会有雷阵雨。 (Tiānqì yùbào shuō jīntiān huì yǒu léizhènyǔ.) - Dự báo thời tiết nói hôm nay sẽ có mưa giông.
• 明天会是晴天。 (Míngtiān huì shì qíngtiān.) - Ngày mai trời sẽ nắng.
• 本周气温将会上升。 (Běn zhōu qìwēn jiāng huì shàngshēng.) - Nhiệt độ tuần này sẽ tăng.
3. Nhận xét về thời tiết:
• 今天很热。 (Jīntiān hěn rè.) - Hôm nay rất nóng.
• 外面很冷,记得穿暖和一点。 (Wàimiàn hěn lěng, jìde chuān nuǎnhuo yīdiǎn.) - Bên ngoài rất lạnh, nhớ mặc ấm một chút.
• 今天天气真好,适合出去散步。 (Jīntiān tiānqì zhēn hǎo, shìhé chūqù sànbù.) - Hôm nay thời tiết thật đẹp, thích hợp để đi dạo.
Ví Dụ Hoàn Chỉnh
1. Ví dụ giới thiệu ngắn gọn:
• 今天天气预报说会有小雨,所以你最好带伞。 (Jīntiān tiānqì yùbào shuō huì yǒu xiǎoyǔ, suǒyǐ nǐ zuì hǎo dài sǎn.) - Dự báo thời tiết hôm nay nói sẽ có mưa nhỏ, nên bạn tốt nhất mang theo ô.
• 这个周末会很冷,我们计划在家里待着。 (Zhège zhōumò huì hěn lěng, wǒmen jìhuà zài jiālǐ dāi zhe.) - Cuối tuần này sẽ rất lạnh, chúng tôi dự định ở nhà.
• 昨天晚上下了一场大雪,现在到处都是白色的。 (Zuótiān wǎnshàng xiàle yī chǎng dàxuě, xiànzài dàochù dōu shì báisè de.) - Tối qua có một trận tuyết lớn, bây giờ khắp nơi đều màu trắng.
2. Ví dụ giới thiệu chi tiết:
• 我喜欢秋天的天气,因为不太热也不太冷,气温适中。每年秋天,我们都会去郊外赏枫,享受凉爽的微风和美丽的自然景色。今年秋天,我们计划去一个新的地方,希望能看到更多的红叶。 (Wǒ xǐhuān qiūtiān de tiānqì, yīnwèi bù tài rè yě bù tài lěng, qìwēn shì zhōng. Měinián qiūtiān, wǒmen dūhuì qù jiāowài shǎng fēng, xiǎngshòu liángshuǎng de wēifēng hé měilì de zìrán jǐngsè. Jīnnián qiūtiān, wǒmen jìhuà qù yīgè xīn dìfāng, xīwàng néng kàn dào gèng duō de hóng yè.) - Tôi thích thời tiết mùa thu vì không quá nóng cũng không quá lạnh, nhiệt độ vừa phải. Mỗi năm vào mùa thu, chúng tôi đều đi ngắm lá phong ở ngoại ô, tận hưởng làn gió mát và cảnh sắc thiên nhiên tươi đẹp. Mùa thu năm nay, chúng tôi dự định đi đến một nơi mới, hy vọng có thể thấy nhiều lá đỏ hơn.
Bằng cách học từ vựng và mẫu câu này, bạn sẽ có thể tự tin trong việc giao tiếp và hiểu biết về thời tiết bằng tiếng Trung một cách hiệu quả.
Nguồn sưu tầm: dantiengtrung.com.vn