1. Kinh tế (经济)
• 经济学 (jīngjì xué) - Kinh tế học
• 经济增长 (jīngjì zēngzhǎng) - Tăng trưởng kinh tế
• 经济危机 (jīngjì wēijī) - Khủng hoảng kinh tế
• 国内生产总值 (guónèi shēngchǎn zǒngzhí) - Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
• 通货膨胀 (tōnghuò péngzhàng) - Lạm phát
• 通货紧缩 (tōnghuò jǐnsuō) - Giảm phát
• 市场经济 (shìchǎng jīngjì) - Kinh tế thị trường
• 供给与需求 (gōngjǐ yǔ xūqiú) - Cung và cầu
2. Thương mại (贸易)
• 国际贸易 (guójì màoyì) - Thương mại quốc tế
• 自由贸易 (zìyóu màoyì) - Thương mại tự do
• 贸易逆差 (màoyì nìchā) - Thâm hụt thương mại
• 出口 (chūkǒu) - Xuất khẩu
• 进口 (jìnkǒu) - Nhập khẩu
• 关税 (guānshuì) - Thuế quan
• 贸易协定 (màoyì xiédìng) - Hiệp định thương mại
• 贸易壁垒 (màoyì bìlěi) - Rào cản thương mại
3. Tài chính (金融)
• 金融市场 (jīnróng shìchǎng) - Thị trường tài chính
• 证券 (zhèngquàn) - Chứng khoán
• 股票 (gǔpiào) - Cổ phiếu
• 债券 (zhàiquàn) - Trái phiếu
• 投资 (tóuzī) - Đầu tư
• 银行 (yínháng) - Ngân hàng
• 利率 (lìlǜ) - Lãi suất
• 货币 (huòbì) - Tiền tệ
4. Doanh nghiệp (企业)
• 企业管理 (qǐyè guǎnlǐ) - Quản lý doanh nghiệp
• 小型企业 (xiǎoxíng qǐyè) - Doanh nghiệp nhỏ
• 中型企业 (zhōngxíng qǐyè) - Doanh nghiệp vừa
• 大型企业 (dàxíng qǐyè) - Doanh nghiệp lớn
• 私营企业 (sīyíng qǐyè) - Doanh nghiệp tư nhân
• 国有企业 (guóyǒu qǐyè) - Doanh nghiệp nhà nước
• 公司 (gōngsī) - Công ty
• 股东 (gǔdōng) - Cổ đông
5. Kế toán (会计)
• 会计 (kuàijì) - Kế toán
• 会计师 (kuàijì shī) - Kế toán viên
• 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) - Báo cáo tài chính
• 资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) - Bảng cân đối kế toán
• 收入 (shōurù) - Thu nhập
• 支出 (zhīchū) - Chi tiêu
• 盈利 (yínglì) - Lợi nhuận
• 亏损 (kuīsǔn) - Thua lỗ
6. Khác (其他)
• 市场 (shìchǎng) - Thị trường
• 合同 (hétóng) - Hợp đồng
• 物流 (wùliú) - Logistics
• 供应链 (gōngyìng liàn) - Chuỗi cung ứng
• 营销 (yíngxiāo) - Marketing
• 广告 (guǎnggào) - Quảng cáo
• 客户 (kèhù) - Khách hàng
• 竞争 (jìngzhēng) - Cạnh tranh
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung ngành kinh tế thương mại thông dụng
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trong ngành Kinh tế Thương mại:
1. Chào hỏi và giới thiệu
• 你好,我是这家公司的销售经理。
Nǐ hǎo, wǒ shì zhè jiā gōngsī de xiāoshòu jīnglǐ.
Xin chào, tôi là giám đốc bán hàng của công ty này.
• 很高兴与您合作。
Hěn gāoxìng yǔ nín hézuò.
Rất vui được hợp tác với bạn.
• 请允许我介绍一下我们的公司。
Qǐng yǔnxǔ wǒ jièshào yīxià wǒmen de gōngsī.
Xin cho phép tôi giới thiệu một chút về công ty của chúng tôi.
2. Đàm phán hợp đồng
• 我们来讨论一下合同条款吧。
Wǒmen lái tǎolùn yīxià hétóng tiáokuǎn ba.
Chúng ta hãy thảo luận về các điều khoản hợp đồng.
• 这个价格是可以商量的。
Zhège jiàgé shì kěyǐ shāngliáng de.
Giá này có thể thương lượng được.
• 我们需要再考虑一下支付方式。
Wǒmen xūyào zài kǎolǜ yīxià zhīfù fāngshì.
Chúng tôi cần cân nhắc thêm về phương thức thanh toán.
• 请确认交货时间和地点。
Qǐng quèrèn jiāo huò shíjiān hé dìdiǎn.
Xin xác nhận thời gian và địa điểm giao hàng.
3. Trao đổi về sản phẩm và dịch vụ
• 您对我们的产品有什么要求吗?
Nín duì wǒmen de chǎnpǐn yǒu shénme yāoqiú ma?
Bạn có yêu cầu gì về sản phẩm của chúng tôi không?
• 这个产品的质量如何?
Zhège chǎnpǐn de zhìliàng rúhé?
Chất lượng của sản phẩm này như thế nào?
• 我们可以提供定制服务。
Wǒmen kěyǐ tígōng dìngzhì fúwù.
Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ tùy chỉnh.
• 我们的售后服务非常全面。
Wǒmen de shòuhòu fúwù fēicháng quánmiàn.
Dịch vụ hậu mãi của chúng tôi rất đầy đủ.
4. Trao đổi về giá cả và thanh toán
• 这是我们的最新报价单。
Zhè shì wǒmen de zuìxīn bàojià dān.
Đây là bảng báo giá mới nhất của chúng tôi.
• 这个价格包括运费吗?
Zhège jiàgé bāokuò yùnfèi ma?
Giá này đã bao gồm phí vận chuyển chưa?
• 请问付款条件是什么?
Qǐngwèn fùkuǎn tiáojiàn shì shénme?
Điều kiện thanh toán là gì?
• 我们接受多种付款方式。
Wǒmen jiēshòu duō zhǒng fùkuǎn fāngshì.
Chúng tôi chấp nhận nhiều hình thức thanh toán.
5. Thảo luận về vận chuyển và giao hàng
• 货物什么时候可以发出?
Huòwù shénme shíhòu kěyǐ fāchū?
Khi nào hàng có thể được gửi đi?
• 我们会安排最快的运输方式。
Wǒmen huì ānpái zuì kuài de yùnshū fāngshì.
Chúng tôi sẽ sắp xếp phương thức vận chuyển nhanh nhất.
• 请提供货物的跟踪号码。
Qǐng tígōng huòwù de gēnzōng hàomǎ.
Vui lòng cung cấp số theo dõi của lô hàng.
• 交货日期已经确定。
Jiāohuò rìqī yǐjīng quèdìng.
Ngày giao hàng đã được xác nhận.
6. Xử lý khiếu nại và giải quyết vấn đề
• 我们收到了您的投诉,会尽快处理。
Wǒmen shōu dào le nín de tóusù, huì jǐnkuài chǔlǐ.
Chúng tôi đã nhận được khiếu nại của bạn và sẽ xử lý sớm nhất có thể.
• 我们对此问题深表歉意。
Wǒmen duì cǐ wèntí shēn biǎo qiànyì.
Chúng tôi xin lỗi vì vấn đề này.
• 我们会尽快为您更换产品。
Wǒmen huì jǐnkuài wèi nín gēnghuàn chǎnpǐn.
Chúng tôi sẽ đổi sản phẩm cho bạn sớm nhất có thể.
• 请您提供更多相关信息,以便我们进一步调查。
Qǐng nín tígōng gèng duō xiāngguān xìnxī, yǐbiàn wǒmen jìnyībù diàochá.
Vui lòng cung cấp thêm thông tin liên quan để chúng tôi có thể điều tra thêm.
7. Kết thúc và cảm ơn
• 谢谢您的合作。
Xièxiè nín de hézuò.
Cảm ơn sự hợp tác của bạn.
• 希望我们能有更多的合作机会。
Xīwàng wǒmen néng yǒu gèng duō de hézuò jīhuì.
Hy vọng chúng ta sẽ có nhiều cơ hội hợp tác hơn nữa.
• 期待再次见到您。
Qīdài zàicì jiàndào nín.
Mong sớm gặp lại bạn.
Nguồn sưu tầm: dantiengtrung.com.vn