Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản và thông dụng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, bao gồm các thuật ngữ liên quan đến giao dịch thương mại, vận tải, và các chứng từ cần thiết:
1. Các thuật ngữ chung về Xuất nhập khẩu
• 进出口 (jìn chūkǒu) - Xuất nhập khẩu
• 进口 (jìnkǒu) - Nhập khẩu
• 出口 (chūkǒu) - Xuất khẩu
• 贸易 (màoyì) - Thương mại
• 国际贸易 (guójì màoyì) - Thương mại quốc tế
• 交易 (jiāoyì) - Giao dịch
• 合同 (hétóng) - Hợp đồng
• 协议 (xiéyì) - Thỏa thuận
2. Các thuật ngữ về Vận tải
• 运输 (yùnshū) - Vận tải
• 海运 (hǎiyùn) - Vận tải đường biển
• 空运 (kōngyùn) - Vận tải hàng không
• 陆运 (lùyùn) - Vận tải đường bộ
• 货物 (huòwù) - Hàng hóa
• 集装箱 (jízhuāngxiāng) - Container
• 提单 (tídān) - Vận đơn (Bill of Lading)
• 装货 (zhuāng huò) - Bốc hàng
• 卸货 (xiè huò) - Dỡ hàng
3. Các thuật ngữ về Hải quan và Thuế
• 海关 (hǎiguān) - Hải quan
• 关税 (guānshuì) - Thuế quan
• 报关 (bàoguān) - Khai báo hải quan
• 清关 (qīngguān) - Thông quan
• 申报 (shēnbào) - Khai báo
• 免税 (miǎnshuì) - Miễn thuế
• 关税壁垒 (guānshuì bìlěi) - Hàng rào thuế quan
4. Các thuật ngữ về Chứng từ
• 发票 (fāpiào) - Hóa đơn
• 商业发票 (shāngyè fāpiào) - Hóa đơn thương mại
• 装箱单 (zhuāngxiāngdān) - Phiếu đóng gói
• 产地证 (chǎndì zhèng) - Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin)
• 保险单 (bǎoxiǎn dān) - Giấy chứng nhận bảo hiểm (Insurance Certificate)
• 提货单 (tíhuò dān) - Phiếu nhận hàng (Delivery Order)
• 信用证 (xìnyòngzhèng) - Thư tín dụng (Letter of Credit)
5. Các thuật ngữ về Thanh toán
• 付款 (fùkuǎn) - Thanh toán
• 预付款 (yù fùkuǎn) - Thanh toán trước
• 付款条件 (fùkuǎn tiáojiàn) - Điều kiện thanh toán
• 银行转账 (yínháng zhuǎnzhàng) - Chuyển khoản ngân hàng
• 汇率 (huìlǜ) - Tỷ giá hối đoái
6. Các thuật ngữ về Phương thức Giao hàng
• FOB (船上交货) (FOB: chuán shàng jiāohuò) - Giao hàng trên tàu
• CIF (到岸价) (CIF: dào àn jià) - Giá bao gồm phí bảo hiểm và vận chuyển
• EXW (工厂交货) (EXW: gōngchǎng jiāohuò) - Giao hàng tại xưởng
• DDP (完税后交货) (DDP: wánshuì hòu jiāohuò) - Giao hàng đã thanh toán thuế
7. Các thuật ngữ về Thời hạn Giao hàng
• 交货期 (jiāohuòqī) - Thời hạn giao hàng
• 延迟交货 (yánchí jiāohuò) - Giao hàng chậm trễ
• 到期日 (dàoqīrì) - Ngày đáo hạn
8. Các thuật ngữ khác
• 订单 (dìngdān) - Đơn đặt hàng
• 报价单 (bàojià dān) - Bảng báo giá
• 供应商 (gōngyìngshāng) - Nhà cung cấp
• 客户 (kèhù) - Khách hàng
• 合同条款 (hétóng tiáokuǎn) - Điều khoản hợp đồng
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung liên quan đến từ vựng tiếng Trung Xuất nhập khẩu
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng liên quan đến lĩnh vực xuất nhập khẩu:
1. Giới thiệu và Đàm phán Hợp đồng
• 我们希望与贵公司建立长期的合作关系。
(Wǒmen xīwàng yǔ guì gōngsī jiànlì chángqī de hézuò guānxì.)
Chúng tôi hy vọng thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với quý công ty.
• 请提供贵公司的产品目录和报价单。
(Qǐng tígōng guì gōngsī de chǎnpǐn mùlù hé bàojià dān.)
Vui lòng cung cấp danh mục sản phẩm và bảng báo giá của quý công ty.
• 我们能否就合同条款再讨论一下?
(Wǒmen néngfǒu jiù hétóng tiáokuǎn zài tǎolùn yīxià?)
Chúng ta có thể thảo luận thêm về các điều khoản hợp đồng không?
• 我们可以按FOB价发货吗?
(Wǒmen kěyǐ àn FOB jià fā huò ma?)
Chúng tôi có thể giao hàng theo giá FOB không?
2. Vận tải và Giao nhận Hàng hóa
• 货物什么时候可以装船?
(Huòwù shénme shíhòu kěyǐ zhuāng chuán?)
Khi nào hàng hóa có thể được bốc lên tàu?
• 我们已经安排好了海运运输。
(Wǒmen yǐjīng ānpái hǎole hǎiyùn yùnshū.)
Chúng tôi đã sắp xếp xong vận chuyển bằng đường biển.
• 请提供集装箱号和提单号。
(Qǐng tígōng jízhuāngxiāng hào hé tídān hào.)
Vui lòng cung cấp số container và số vận đơn.
• 货物已经到达港口,正在清关。
(Huòwù yǐjīng dàodá gǎngkǒu, zhèngzài qīngguān.)
Hàng hóa đã đến cảng và đang trong quá trình thông quan.
3. Thanh toán và Chứng từ
• 请尽快安排付款。
(Qǐng jǐnkuài ānpái fùkuǎn.)
Vui lòng sắp xếp thanh toán càng sớm càng tốt.
• 我们的付款条件是信用证。
(Wǒmen de fùkuǎn tiáojiàn shì xìnyòngzhèng.)
Điều kiện thanh toán của chúng tôi là thư tín dụng.
• 你们什么时候可以寄出商业发票和装箱单?
(Nǐmen shénme shíhòu kěyǐ jì chū shāngyè fāpiào hé zhuāngxiāng dān?)
Khi nào các bạn có thể gửi hóa đơn thương mại và phiếu đóng gói?
• 请确认已收到保险单。
(Qǐng quèrèn yǐ shōudào bǎoxiǎn dān.)
Vui lòng xác nhận đã nhận được giấy chứng nhận bảo hiểm.
4. Hải quan và Thông quan
• 货物在海关遇到了问题,需要重新申报。
(Huòwù zài hǎiguān yù dàole wèntí, xūyào chóngxīn shēnbào.)
Hàng hóa gặp vấn đề ở hải quan, cần phải khai báo lại.
• 我们需要提交原产地证书。
(Wǒmen xūyào tíjiāo yuánchǎndì zhèngshū.)
Chúng tôi cần nộp giấy chứng nhận xuất xứ.
• 清关费用是多少?
(Qīngguān fèiyòng shì duōshǎo?)
Chi phí thông quan là bao nhiêu?
• 货物已通过海关,可以安排交货了。
(Huòwù yǐ tōngguò hǎiguān, kěyǐ ānpái jiāohuò le.)
Hàng hóa đã thông qua hải quan, có thể sắp xếp giao hàng được rồi.
5. Các mẫu câu khác
• 我们希望能够降低运输成本。
(Wǒmen xīwàng nénggòu jiàngdī yùnshū chéngběn.)
Chúng tôi hy vọng có thể giảm chi phí vận chuyển.
• 你们提供什么样的售后服务?
(Nǐmen tígōng shénme yàng de shòuhòu fúwù?)
Các bạn cung cấp loại dịch vụ hậu mãi nào?
• 请确保货物按时交付。
(Qǐng quèbǎo huòwù ànshí jiāofù.)
Vui lòng đảm bảo hàng hóa được giao đúng hạn.
Nguồn sưu tầm: dantiengtrung.com.vn