Sơ đồ cấu trúc và quy định cơ chế hợp tác đại lý, CTV của CTY KMG
| Nội dung | Giám đốc KV | Đại Lý KV tỉnh/TP | Đại Lý quận/huyện | CTV/Cửa hàng | Ghi chú |
| I. Quyền lợi | |||||
| Lương cứng | Có | Không | Không | Không | |
| Hỗ trợ chi phí | Không | Có | Có | Có | Theo chu kỳ |
| Mạng lưới | Đại lý cấp tỉnh/TP | Đại lý cấp quận/huyện | Phát triển CTV | Tìm kiếm KH lẻ | Theo chu kỳ |
| Phát triển CTV/CH | Không | Không | Có | Không | |
| % doanh số | Không | 5%-50% | Hưởng từ ĐL cấp KV | Hưởng từ ĐL quận, huyện | Cấp trên chưa có thì hưởng của cấp trên |
| Trích cho cấp dưới | Không | Có | Có | Không | |
| Chiết khấu cho cấp dưới | Không | Có | Có | Có thể CK cho khách hàng | |
| Bán lẻ | Không | Không | Có | Có | |
| Mở thị trường | Cấp khu vực | Cấp tỉnh/TP | Cấp quận/huyện | Theo Đại lý phân | |
| II. Trách nhiệm | |||||
| Doanh số chỉ tiêu | 1 tỷ | 500 triệu | 100 triệu | 20 triệu | Hàng tháng |
| Đào tạo cấp dưới | Cấp tỉnh/TP | Cấp quận/huyện | Cấp CTV/cửa hàng | Không | |
| Chuyển khách hàng | Về cấp tỉnh/TP | Về cấp quận/huyện | Về cấp CTV/Cửa hàng | Không | |
| Học về sản phẩm | Có | Có | Có | Có | |
| Thời gian tối thiểu | 100% | 100% | 100% | 50% | Giờ hành chính |