Thứ 3, 10 Tháng 9 2024
  0 Trả lời
  75 Lượt truy cập
0
Phiếu bầu
Hoàn tác
  Đăng ký
100 từ khoá và mẫu câu nghành xây dựng, tiếng Trung xây dựng: Dưới đây là danh sách 100 từ khóa liên quan đến chủ đề xây dựng, kèm theo mẫu câu, được chia theo cột với chữ Trung Quốc, Pinyin và tiếng Việt:

STT Từ Khoá Chữ Trung Quốc Pinyin Mẫu Câu
1 Xây dựng 建筑 Jiànzhú 我们正在进行建筑工程。 (Wǒmen zhèngzài jìnxíng jiànzhú gōngchéng.)
2 Công trình 工程 Gōngchéng 这个工程需要三个月完成。 (Zhège gōngchéng xūyào sān gè yuè wánchéng.)
3 Nhà thầu 承包商 Chéngbāo shāng 我们需要一个可靠的承包商。 (Wǒmen xūyào yīgè kěkào de chéngbāo shāng.)
4 Vật liệu xây dựng 建材 Jiàncái 这些建材非常耐用。 (Zhèxiē jiàncái fēicháng nàiyòng.)
5 Kỹ sư 工程师 Gōngchéng shī 工程师负责设计建筑图纸。 (Gōngchéng shī fùzé shèjì jiànzhú túzhǐ.)
6 Thiết kế 设计 Shèjì 设计师正在进行建筑设计。 (Shèjì shī zhèngzài jìnxíng jiànzhú shèjì.)
7 Giám sát 监理 Jiān lǐ 监理负责确保工程质量。 (Jiān lǐ fùzé quèbǎo gōngchéng zhìliàng.)
8 Xây móng 打地基 Dǎ dìjī 打地基是建筑工程的第一步。 (Dǎ dìjī shì jiànzhú gōngchéng de dì yī bù.)
9 Cốt thép 钢筋 Gāngjīn 钢筋在建筑中起到支撑作用。 (Gāngjīn zài jiànzhú zhōng qǐ dào zhīchēng zuòyòng.)
10 Mái nhà 房顶 Fáng dǐng 房顶需要定期检查和维护。 (Fáng dǐng xūyào dìngqī jiǎnchá hé wéihù.)
11 Tường 墙壁 Qiángbì 墙壁需要进行粉刷。 (Qiángbì xūyào jìnxíng fěnshuā.)
12 Sàn nhà 地板 Dìbǎn 地板材料选择很重要。 (Dìbǎn cáiliào xuǎnzé hěn zhòngyào.)
13 Lắp đặt 安装 Ānzhuāng 我们将开始安装门窗。 (Wǒmen jiāng kāishǐ ānzhuāng mén chuāng.)
14 Cửa sổ 窗户 Chuānghù 窗户需要保持清洁。 (Chuānghù xūyào bǎochí qīngjié.)
15 Cửa ra vào 门 门是房屋的重要部分。 (Mén shì fángwū de zhòngyào bùfen.)
16 Hệ thống điện 电气系统 Diànqì xìtǒng 电气系统需要专业人员维护。 (Diànqì xìtǒng xūyào zhuānyè rényuán wéihù.)
17 Hệ thống nước 给排水系统 Gěi pái shuǐ xìtǒng 给排水系统必须确保无泄漏。 (Gěi pái shuǐ xìtǒng bìxū quèbǎo wú xièlòu.)
18 Hệ thống điều hòa 空调系统 Kōngtiáo xìtǒng 空调系统提供舒适的环境。 (Kōngtiáo xìtǒng tígōng shūshì de huánjìng.)
19 Dự toán 预算 Yùsuàn 预算是项目管理的重要部分。 (Yùsuàn shì xiàngmù guǎnlǐ de zhòngyào bùfen.)
20 Kế hoạch 计划 Jìhuà 我们需要制定详细的计划。 (Wǒmen xūyào zhìdìng xiángxì de jìhuà.)
21 Quản lý dự án 项目管理 Xiàngmù guǎnlǐ 项目管理需要经验丰富的人才。 (Xiàngmù guǎnlǐ xūyào jīngyàn fēngfù de réncái.)
22 Kỹ thuật viên 技术员 Jìshù yuán 技术员负责安装和维修。 (Jìshù yuán fùzé ānzhuāng hé wéixiū.)
23 Thiết bị 设备 Shèbèi 设备安装完成后需要调试。 (Shèbèi ānzhuāng wánchéng hòu xūyào tiáoshì.)
24 Đất nền 基础土壤 Jīchǔ tǔrǎng 基础土壤的质量对建筑很重要。 (Jīchǔ tǔrǎng de zhìliàng duì jiànzhú hěn zhòngyào.)
25 Hầm 地下室 Dìxiàshì 地下室的设计要考虑防水。 (Dìxiàshì de shèjì yào kǎolǜ fángshuǐ.)
26 Tấm lợp 屋顶板 Wūdǐng bǎn 屋顶板需要定期检查。 (Wūdǐng bǎn xūyào dìngqī jiǎnchá.)
27 Thang máy 电梯 Diàntī 电梯的安装需要符合安全标准。 (Diàntī de ānzhuāng xūyào fúhé ānquán biāozhǔn.)
28 Cảnh quan 景观 Jǐngguān 景观设计提升建筑的整体美感。 (Jǐngguān shèjì tíshēng jiànzhú de zhěngtǐ měigǎn.)
29 Bảo trì 维护 Wéihù 建筑完成后需要定期维护。 (Jiànzhú wánchéng hòu xūyào dìngqī wéihù.)
30 Xây dựng xanh 绿色建筑 Lǜsè jiànzhú 绿色建筑注重环保和节能。 (Lǜsè jiànzhú zhùzhòng huánbǎo hé jiénéng.)
31 Dự báo thời tiết 气象预报 Qìxiàng yùbào 我们需要查看气象预
32 Kỹ thuật xây dựng 建筑技术 Jiànzhú jìshù 建筑技术在工程中起到核心作用。 (Jiànzhú jìshù zài gōngchéng zhōng qǐ dào héxīn zuòyòng.)
33 Xác nhận 确认 Quèrèn 请确认你的设计方案。 (Qǐng quèrèn nǐ de shèjì fāng'àn.)
34 Chất lượng 质量 Zhìliàng 质量是建筑工程的关键。 (Zhìliàng shì jiànzhú gōngchéng de guānjiàn.)
35 Phương pháp 方法 Fāngfǎ 采用新的方法可以提高效率。 (Cǎiyòng xīn de fāngfǎ kěyǐ tígāo xiàolǜ.)
36 Bản vẽ 图纸 Túzhǐ 请按照图纸进行施工。 (Qǐng ànzhào túzhǐ jìnxíng shīgōng.)
37 Chỉ dẫn 指示 Zhǐshì 工人需要遵循施工指示。 (Gōngrén xūyào zūnxún shīgōng zhǐshì.)
38 Tường chắn 隔墙 Gé qiáng 隔墙用来分隔不同的区域。 (Gé qiáng yòng lái fēngé bùtóng de qūyù.)
39 Cốt thép 钢筋 Gāngjīn 钢筋加固可以提高结构的稳定性。 (Gāngjīn jiāgù kěyǐ tígāo jiégòu de wěndìngxìng.)
40 Đổ bê tông 混凝土 Hùnníngtǔ 混凝土需要时间凝固。 (Hùnníngtǔ xūyào shíjiān nínggù.)
41 Địa chất 地质 Dìzhì 地质调查对建筑设计很重要。 (Dìzhì diàochá duì jiànzhú shèjì hěn zhòngyào.)
42 Giám định 评估 Pínggū 评估报告会在下周完成。 (Pínggū bàogào huì zài xià zhōu wánchéng.)
43 Công nhân 工人 Gōngrén 工人们在施工现场工作。 (Gōngrénmen zài shīgōng xiànchǎng gōngzuò.)
44 Công nghệ 技术 Jìshù 新技术可以提高施工效率。 (Xīn jìshù kěyǐ tígāo shīgōng xiàolǜ.)
45 Quy hoạch 规划 Guīhuà 城市规划需要考虑未来发展。 (Chéngshì guīhuà xūyào kǎolǜ wèilái fāzhǎn.)
46 Xây dựng đô thị 城市建设 Chéngshì jiànshè 城市建设需要综合考虑各方面。 (Chéngshì jiànshè xūyào zōnghé kǎolǜ gè fāngmiàn.)
47 Phân loại 分类 Fēnlèi 分类材料可以提高工作效率。 (Fēnlèi cáiliào kěyǐ tígāo gōngzuò xiàolǜ.)
48 Bản đồ 地图 Dìtú 使用地图来确定施工位置。 (Shǐyòng dìtú lái quèdìng shīgōng wèizhì.)
49 Bảng điều khiển 控制面板 Kòngzhì miànbǎn 控制面板用来调整设备设置。 (Kòngzhì miànbǎn yòng lái tiáozhěng shèbèi shèzhì.)
50 Giấy phép 许可证 Xǔkězhèng 需要申请建筑许可证。 (Xūyào shēnqǐng jiànzhú xǔkězhèng.)
51 Nền móng 基础 Jīchǔ 基础工程需要仔细设计。 (Jīchǔ gōngchéng xūyào zǐxì shèjì.)
52 Quy trình 流程 Liúchéng 流程管理是项目成功的关键。 (Liúchéng guǎnlǐ shì xiàngmù chénggōng de guānjiàn.)
53 Vị trí 位置 Wèizhì 确定正确的位置很重要。 (Quèdìng zhèngquè de wèizhì hěn zhòngyào.)
54 Lên kế hoạch 制定计划 Zhìdìng jìhuà 制定计划是项目成功的第一步。 (Zhìdìng jìhuà shì xiàngmù chénggōng de dì yī bù.)
55 Phụ kiện 配件 Pèijiàn 配件需要在安装前检查。 (Pèijiàn xūyào zài ānzhuāng qián jiǎnchá.)
56 Tiến độ 进度 Jìndù 需要按进度完成各项任务。 (Xūyào àn jìndù wánchéng gè xiàng rènwù.)
57 Đánh giá 评估 Pínggū 评估结果会在项目完成后提供。 (Pínggū jiéguǒ huì zài xiàngmù wánchéng hòu tígōng.)
58 Tiến hành 执行 Zhíxíng 执行计划时要注意细节。 (Zhíxíng jìhuà shí yào zhùyì xìjié.)
59 Chất liệu 材料 Cáiliào 材料的选择对建筑质量有影响。 (Cáiliào de xuǎnzé duì jiànzhú zhìliàng yǒu yǐngxiǎng.)
60 Đánh giá rủi ro 风险评估 Fēngxiǎn pínggū 风险评估是确保安全的重要步骤。 (Fēngxiǎn pínggū shì quèbǎo ānquán de zhòngyào bùzhòu.)
61 Hệ thống báo cháy 火警系统 Huǒjǐng xìtǒng 火警系统需要定期测试。 (Huǒjǐng xìtǒng xūyào dìngqī cèshì.)
62 Gạch 瓦片 Wǎpiàn 瓦片用于铺设地面和墙壁。 (Wǎpiàn yòng yú pūshè dìmiàn hé qiángbì.)
63 Ngói 瓦片 Wǎpiàn 瓦片可以保护屋顶免受雨水侵蚀。 (Wǎpiàn kěyǐ bǎohù wūdǐng miǎn shòu yǔshuǐ qīnshí.)
64 Dự án 项目 Xiàngmù 这个项目需要详细计划。 (Zhège xiàngmù xūyào xiángxì jìhuà.)
65 Quản lý 管理 Guǎnlǐ 管理团队负责项目的整体协调。 (Guǎnlǐ tuánduì fùzé xiàngmù de zhěngtǐ xiétiáo.)
66 Công ty xây dựng 建筑公司 Jiànzhú gōngsī 建筑公司负责所有施工工作。 (Jiànzhú gōngsī fùzé suǒyǒu shīgōng gōngzuò.)
67 Tiêu chuẩn 标准 Biāozhǔn 遵循标准是确保工程质量的关键。 (Zūnxún biāozhǔn shì quèbǎo gōngchéng zhìliàng de guānjiàn.)
68 Hợp đồng 合同 Hétóng 合同中列出了所有的条款。 (Hétóng zhōng lièchūle suǒyǒu de tiáokuǎn.)
69 Bảo trì 维护 Wéihù 维护工作应定期进行。 (Wéihù gōngzuò yīng dìngqī jìnxíng.)
70 Giám sát 监督 Jiāndū 监督员负责检查施工质量。 (Jiāndūyuán fùzé jiǎnchá shīgōng zhìliàng.)
71 Khu vực 区域 Qūyù 每个区域的建设都有不同的要求。 (Měi gè qūyù de jiànshè dōu yǒu bùtóng de yāoqiú.)
72 Mặt bằng 平面图 Píngmiàn tú 平面图展示了建筑的布局。 (Píngmiàn tú zhǎnshìle jiànzhú de bùjú.)
73 Nguyên vật liệu 原材料 Yuán cáiliào 原材料的采购对工程成本至关重要。 (Yuán cáiliào de cǎigòu duì gōngchéng chéngběn zhìguān zhòngyào.)
74 Hệ thống thoát nước 排水系统 Páishuǐ xìtǒng 排水系统是建筑设计中的重要组成部分。 (Páishuǐ xìtǒng shì jiànzhú shèjì zhōng de zhòngyào zǔchéng bùfen.)
75 Đánh giá dự án 项目评估 Xiàngmù pínggū 项目评估帮助确保项目的成功。 (Xiàngmù pínggū bāngzhù quèbǎo xiàngmù de chénggōng.)
76 Tài liệu 文件 Wénjiàn 文件记录了所有施工细节。 (Wénjiàn jìlùle suǒyǒu shīgōng xìjié.)
77 Kỹ sư 工程师 Gōngchéngshī 工程师负责设计和监督施工。 (Gōngchéngshī fùzé shèjì hé jiāndū shīgōng.)
78 Kế hoạch dự phòng 备用计划 Bèiyòng jìhuà 备用计划是应对突发情况的关键。 (Bèiyòng jìhuà shì yìngduì túfā qíngkuàng de guānjiàn.)
79 Hợp tác 合作 Hézuò 合作伙伴在项目中起着重要作用。 (Hézuò huǒbàn zài xiàngmù zhōng qǐzhe zhòngyào zuòyòng.)
80 Tập đoàn 集团 Jítuán 集团公司负责多个项目的管理。 (Jítuán gōngsī fùzé duō gè xiàngmù de guǎnlǐ.)
81 Dự toán 预算 Yùsuàn 预算有助于控制项目的成本。 (Yùsuàn yǒu zhù yú kòngzhì xiàngmù de chéngběn.)
82 Tiến hành 实施 Shíshī 实施阶段需要遵循详细计划。 (Shíshī jiēduàn xūyào zūnxún xiángxì jìhuà.)
83 Kế hoạch công việc 工作计划 Gōngzuò jìhuà 工作计划帮助分配任务和资源。 (Gōngzuò jìhuà bāngzhù fēnpèi rènwù hé zīyuán.)
84 Tiêu chuẩn an toàn 安全标准 Ānquán biāozhǔn 安全标准必须严格遵守。 (Ānquán biāozhǔn bìxū yángé zūnshǒu.)
85 Kinh nghiệm 经验 Jīngyàn 经验丰富的工人可以提高工作效率。 (Jīngyàn fēngfù de gōngrén kěyǐ tígāo gōngzuò xiàolǜ.)
86 Quy trình xây dựng 建设流程 Jiànshè liúchéng 建设流程需要严格控制。 (Jiànshè liúchéng xūyào yángé kòngzhì.)
87 Lịch trình 时间表 Shíjiān biǎo 时间表帮助确保项目按时完成。 (Shíjiān biǎo bāngzhù quèbǎo xiàngmù àn shí wánchéng.)
88 Cơ sở hạ tầng 基础设施 Jīchǔ shèshī 基础设施对建筑项目的成功至关重要。 (Jīchǔ shèshī duì jiànzhú xiàngmù de chénggōng zhìguān zhòngyào.)
89 Phân tích 分析 Fēnxī 分析数据有助于做出决策。 (Fēnxī shùjù yǒu zhù yú zuòchū juécè.)
90 Tiêu chuẩn chất lượng 质量标准 Zhìliàng biāozhǔn 质量标准用于评估施工质量。 (Zhìliàng biāozhǔn yòng yú pínggū shīgōng zhìliàng.)
91 Mặt bằng thi công 施工现场 Shīgōng xiànchǎng 施工现场需要保持整洁。 (Shīgōng xiànchǎng xūyào bǎochí zhěngjié.)
92 Quản lý dự án 项目管理 Xiàngmù guǎnlǐ 项目管理是确保项目按时完成的关键。 (Xiàngmù guǎnlǐ shì quèbǎo xiàngmù àn shí wánchéng de guānjiàn.)
93 Bản vẽ kỹ thuật 技术图纸 Jìshù túzhǐ 技术图纸提供了施工的详细信息。 (Jìshù túzhǐ tígōngle shīgōng de xiángxì xìnxī.)
94 Quản lý chi phí 成本管理 Chéngběn guǎnlǐ 成本管理有助于控制项目的费用。 (Chéngběn guǎnlǐ yǒu zhù yú kòngzhì xiàngmù de fèiyòng.)
95 Kế hoạch tài chính 财务计划 Cáiwù jìhuà 财务计划用于规划项目的预算。 (Cáiwù jìhuà yòng yú guīhuà xiàngmù de yùsuàn.)
96 Tư vấn 咨询 Zīxún 咨询公司提供专业的建议。 (Zīxún gōngsī tígōng zhuānyè de jiànyì.)
97 Đề xuất 建议 Jiànyì 提出建议有助于改善项目的执行。 (Tíchū jiànyì yǒu zhù yú gǎishàn xiàngmù de zhíxíng.)
98 Nghiệm thu 验收 Yànshōu 验收阶段需要仔细检查工作。 (Yànshōu jiēduàn xūyào zǐxì jiǎnchá gōngzuò.)
99 Kế hoạch nhân sự 人力资源计划 Rénlì zīyuán jìhuà 人力资源计划有助于分配人员。 (Rénlì zīyuán jìhuà yǒu zhù yú fēnpèi rényuán.)
100 Kế hoạch tiến độ 工期计划 Gōngqī jìhuà 工期计划帮助确保按时完成任务。 (Gōngqī jìhuà bāngzhù quèbǎo àn shí wánchéng rènwù.)
Chưa có phản hồi nào cho bài đăng này.
Hãy là một trong những người đầu tiên trả lời bài đăng này!

Thống kê diễn đàn

Bài đăng
408
Tổng số người dùng
379
Tổng số khách
1.6K
Thành viên mới nhất