Bởi Hỗ trợ 1 bật Thứ 7, 21 Tháng 9 2024
Đã đăng trong Giáo trình Hán ngữ YCT
Trả lời 0
Thích 0
Lượt xem 46
Phiếu bầu 0
1. Chào hỏi (问候 - wènhòu)

• 你好!(Nǐ hǎo!) – Xin chào!
• 你好吗?(Nǐ hǎo ma?) – Bạn có khỏe không?
• 我很好,谢谢!(Wǒ hěn hǎo, xièxie!) – Tôi rất khỏe, cảm ơn!
• 再见!(Zàijiàn!) – Tạm biệt!
• 早上好!(Zǎoshang hǎo!) – Chào buổi sáng!
• 晚上好!(Wǎnshang hǎo!) – Chào buổi tối!

2. Giới thiệu bản thân (自我介绍 - zìwǒ jièshào)

• 我叫小明。(Wǒ jiào Xiǎomíng.) – Tôi tên là Tiểu Minh.
• 我今年十岁。(Wǒ jīnnián shí suì.) – Năm nay tôi 10 tuổi.
• 我是学生。(Wǒ shì xuésheng.) – Tôi là học sinh.
• 我喜欢猫。(Wǒ xǐhuan māo.) – Tôi thích mèo.

3. Gia đình (家庭 - jiātíng)

• 你家有几口人?(Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?) – Gia đình bạn có mấy người?
• 我家有四口人:爸爸、妈妈、哥哥和我。(Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén: bàba, māma, gēge hé wǒ.) – Nhà tôi có 4 người: bố, mẹ, anh trai và tôi.
• 这是我妈妈。(Zhè shì wǒ māma.) – Đây là mẹ tôi.

4. Thời gian (时间 - shíjiān)

• 现在几点?(Xiànzài jǐ diǎn?) – Bây giờ là mấy giờ?
• 现在八点。(Xiànzài bā diǎn.) – Bây giờ là 8 giờ.
• 今天星期几?(Jīntiān xīngqī jǐ?) – Hôm nay là thứ mấy?
• 今天星期一。(Jīntiān xīngqī yī.) – Hôm nay là thứ hai.

5. Trường học (学校 - xuéxiào)

• 你在哪个学校?(Nǐ zài nǎge xuéxiào?) – Bạn học ở trường nào?
• 我在小学学习。(Wǒ zài xiǎoxué xuéxí.) – Tôi học ở trường tiểu học.
• 你喜欢上什么课?(Nǐ xǐhuan shàng shénme kè?) – Bạn thích học môn gì?
• 我喜欢上汉语课。(Wǒ xǐhuan shàng Hànyǔ kè.) – Tôi thích học môn tiếng Trung.

6. Đồ ăn và thức uống (食物和饮料 - shíwù hé yǐnliào)

• 你喜欢吃什么?(Nǐ xǐhuan chī shénme?) – Bạn thích ăn gì?
• 我喜欢吃面条。(Wǒ xǐhuan chī miàntiáo.) – Tôi thích ăn mì.
• 你喝什么?(Nǐ hē shénme?) – Bạn uống gì?
• 我喝牛奶。(Wǒ hē niúnǎi.) – Tôi uống sữa.

7. Mua sắm (购物 - gòuwù)

• 这个多少钱?(Zhège duōshǎo qián?) – Cái này bao nhiêu tiền?
• 太贵了!(Tài guì le!) – Đắt quá!
• 我想买这个。(Wǒ xiǎng mǎi zhège.) – Tôi muốn mua cái này.

8. Thời tiết (天气 - tiānqì)

• 今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnme yàng?) – Thời tiết hôm nay thế nào?
• 今天天气很好。(Jīntiān tiānqì hěn hǎo.) – Thời tiết hôm nay rất đẹp.
• 今天很冷。(Jīntiān hěn lěng.) – Hôm nay rất lạnh.
• 下雨了!(Xiàyǔ le!) – Trời mưa rồi!

9. Hoạt động hàng ngày (日常活动 - rìcháng huódòng)

• 你在做什么?(Nǐ zài zuò shénme?) – Bạn đang làm gì?
• 我在看书。(Wǒ zài kànshū.) – Tôi đang đọc sách.
• 我们一起去公园吧!(Wǒmen yīqǐ qù gōngyuán ba!) – Chúng ta cùng đi công viên nhé!

10. Cảm xúc (情感 - qínggǎn)

• 你开心吗?(Nǐ kāixīn ma?) – Bạn có vui không?
• 我很开心!(Wǒ hěn kāixīn!) – Tôi rất vui!
• 我不高兴。(Wǒ bù gāoxìng.) – Tôi không vui.
Xem bài viết đầy đủ