Thứ 5, 31 Tháng 10 2024
  0 Trả lời
  53 Lượt truy cập
0
Phiếu bầu
Hoàn tác
  Đăng ký
-把 Bǎ:nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao và những vật có cán)
-瓣 Bàn:nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…)
-包 Bāo:bao, túi (bao gạo, túi quần áo…)
-本 Běn:cuốn, quyển, bản (cuốn sách, quyển vở….)
-层 Céng:tầng, mối, mức, lớp (tầng lầu, mối lo lắng, lớp bụi, ….)
-床 Chuáng:tấm, cái (tấm chăn)
-对 Duì:đôi (đôi vợ chồng, đôi tình nhân)
-个 Gè:con, người, quả… (con người, người bạn, quả táo – dùng cho những danh từ ko có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng)
-管 Guǎn:ống (ống bút, ống hút – những vật có hình ống nhỏ dài)
-间 Jiān:gian (gian buồng ăn)
-棵 Kē:cây (cây cỏ, cây xoài)
-颗 Kē:hạt, giọt (hạt đạu, giọt mồ hôi)
-口 Kǒu:cái, miệng, khẩu (cái dao, miệng giếng)
-捆 Kǔn:bó (bó củi, bó rơm)
-名 Míng:người (người học sinh mới)
-台 Tái:cỗ, vở (cỗ máy, vở kịch)
-条 Tiáo:cái, con, quả, cây, tút, dòng (cái chân, con cá, quả bí, cây thuốc lá, con đường, dòng sống, dòng suối – dùng cho vật dài)
-桶 Tǒng:thùng (thùng nước, xô)
-头 Tóu:con, đầu, củ (con bù, đầu heo, củ tỏi)
-位 Wèi:vị (vị khách)
-项 Xiàng:hạng mục, điều (điều kỉ luật, mục khách hàng)
-员 Yuán:viên (nhân viên)
-张 Zhāng:tờ, tấm, cái, cây (tờ giấy, tấm tranh, cái bàn, cây cung)
-种 Zhǒng:loại (loạn người, loại hình)
Chưa có phản hồi nào cho bài đăng này.
Hãy là một trong những người đầu tiên trả lời bài đăng này!

Thống kê diễn đàn

Bài đăng
408
Tổng số người dùng
379
Tổng số khách
1.6K
Thành viên mới nhất