Thứ 6, 27 Tháng 9 2024
  0 Trả lời
  81 Lượt truy cập
0
Phiếu bầu
Hoàn tác
  Đăng ký
Từ Vựng

1. 学校 (xuéxiào) - Trường học
2. 大学 (dàxué) - Đại học
3. 中学 (zhōngxué) - Trung học
4. 小学 (xiǎoxué) - Tiểu học
5. 幼儿园 (yòu’éryuán) - Mẫu giáo
6. 年级 (niánjí) - Lớp
7. 班 (bān) - Lớp học
8. 学生 (xuéshēng) - Học sinh
9. 老师 (lǎoshī) - Giáo viên
10. 校长 (xiàozhǎng) - Hiệu trưởng
11. 教室 (jiàoshì) - Lớp học
12. 图书馆 (túshūguǎn) - Thư viện
13. 操场 (cāochǎng) - Sân trường
14. 实验室 (shíyànshì) - Phòng thí nghiệm
15. 食堂 (shítáng) - Nhà ăn
16. 宿舍 (sùshè) - Ký túc xá
17. 课程 (kèchéng) - Khóa học
18. 学期 (xuéqī) - Học kỳ
19. 考试 (kǎoshì) - Kỳ thi
20. 成绩 (chéngjì) - Thành tích, điểm số

Mẫu Câu

1. Giới thiệu về trường học:
• 这是我的学校。 (Zhè shì wǒ de xuéxiào.) - Đây là trường của tôi.
• 我在…学校学习。 (Wǒ zài… xuéxiào xuéxí.) - Tôi học ở trường…
2. Giới thiệu về cấp học và lớp:
• 我是大学生。 (Wǒ shì dàxuéshēng.) - Tôi là sinh viên đại học.
• 我在三年级。 (Wǒ zài sān niánjí.) - Tôi học lớp 3.
• 我们班有三十个学生。 (Wǒmen bān yǒu sānshí gè xuéshēng.) - Lớp chúng tôi có 30 học sinh.
3. Giới thiệu về giáo viên:
• 这是我的老师。 (Zhè shì wǒ de lǎoshī.) - Đây là giáo viên của tôi.
• 我的数学老师非常有经验。 (Wǒ de shùxué lǎoshī fēicháng yǒu jīngyàn.) - Giáo viên toán của tôi rất có kinh nghiệm.
• 我们的校长很亲切。 (Wǒmen de xiàozhǎng hěn qīnqiè.) - Hiệu trưởng của chúng tôi rất thân thiện.
4. Giới thiệu về cơ sở vật chất:
• 我们学校有一个大图书馆。 (Wǒmen xuéxiào yǒu yī gè dà túshūguǎn.) - Trường chúng tôi có một thư viện lớn.
• 我们的教室很宽敞。 (Wǒmen de jiàoshì hěn kuānchǎng.) - Lớp học của chúng tôi rất rộng rãi.
• 我们学校有很多运动场。 (Wǒmen xuéxiào yǒu hěn duō yùndòngchǎng.) - Trường chúng tôi có nhiều sân thể thao.
5. Giới thiệu về khóa học và kỳ thi:
• 我们每天有五节课。 (Wǒmen měitiān yǒu wǔ jié kè.) - Chúng tôi có năm tiết học mỗi ngày.
• 我最喜欢的课程是英语。 (Wǒ zuì xǐhuān de kèchéng shì Yīngyǔ.) - Môn học yêu thích nhất của tôi là tiếng Anh.
• 我们下个月有期末考试。 (Wǒmen xià gè yuè yǒu qīmò kǎoshì.) - Tháng sau chúng tôi có kỳ thi cuối kỳ.

Ví Dụ Hoàn Chỉnh

1. Ví dụ giới thiệu ngắn gọn:
• 这是我的学校。我们学校有很多教室,一个大图书馆和一个漂亮的操场。 (Zhè shì wǒ de xuéxiào. Wǒmen xuéxiào yǒu hěn duō jiàoshì, yī gè dà túshūguǎn hé yī gè piàoliang de cāochǎng.) - Đây là trường của tôi. Trường chúng tôi có nhiều lớp học, một thư viện lớn và một sân trường đẹp.
2. Ví dụ giới thiệu chi tiết:
• 我在北京大学学习,是一名大二学生。我们的学校非常大,有很多现代化的设施。我们有一个大图书馆,里面有很多书和电子资源。我最喜欢的地方是实验室,因为我对科学很感兴趣。我们的老师都很有经验,尤其是我的化学老师,他总是让课堂变得很有趣。我很喜欢在这里学习。 (Wǒ zài Běijīng Dàxué xuéxí, shì yī míng dà èr xuéshēng. Wǒmen de xuéxiào fēicháng dà, yǒu hěn duō xiàndàihuà de shèshī. Wǒmen yǒu yī gè dà túshūguǎn, lǐmiàn yǒu hěn duō shū hé diànzǐ zīyuán. Wǒ zuì xǐhuān de dìfāng shì shíyànshì, yīnwèi wǒ duì kēxué hěn gǎn xìngqù. Wǒmen de lǎoshī dōu hěn yǒu jīngyàn, yóuqí shì wǒ de huàxué lǎoshī, tā zǒng shì ràng kètáng biàn de hěn yǒuqù. Wǒ hěn xǐhuān zài zhèlǐ xuéxí.) - Tôi học tại Đại học Bắc Kinh, là sinh viên năm hai. Trường chúng tôi rất lớn, có nhiều cơ sở vật chất hiện đại. Chúng tôi có một thư viện lớn với nhiều sách và tài nguyên điện tử. Nơi tôi thích nhất là phòng thí nghiệm vì tôi rất quan tâm đến khoa học. Các giáo viên của chúng tôi rất có kinh nghiệm, đặc biệt là giáo viên hóa học của tôi, người luôn làm cho lớp học trở nên thú vị. Tôi rất thích học ở đây.

Nguồn sưu tầm: dantiengtrung.com.vn
Chưa có phản hồi nào cho bài đăng này.
Hãy là một trong những người đầu tiên trả lời bài đăng này!

Thống kê diễn đàn

Bài đăng
408
Tổng số người dùng
379
Tổng số khách
1.5K
Thành viên mới nhất