Thứ 6, 27 Tháng 9 2024
  0 Trả lời
  62 Lượt truy cập
0
Phiếu bầu
Hoàn tác
  Đăng ký
Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung về giới thiệu bản thân cùng với các mẫu câu thường dùng:

Từ Vựng

1. 个人信息 (gèrén xìnxī) - Thông tin cá nhân
2. 名字 (míngzi) - Tên
3. 姓 (xìng) - Họ
4. 年龄 (niánlíng) - Tuổi
5. 生日 (shēngrì) - Ngày sinh
6. 国籍 (guójí) - Quốc tịch
7. 语言 (yǔyán) - Ngôn ngữ
8. 工作 (gōngzuò) - Công việc
9. 职业 (zhíyè) - Nghề nghiệp
10. 公司 (gōngsī) - Công ty
11. 地址 (dìzhǐ) - Địa chỉ
12. 电话号码 (diànhuà hàomǎ) - Số điện thoại
13. 电子邮件 (diànzǐ yóujiàn) - Email
14. 爱好 (àihào) - Sở thích
15. 家庭 (jiātíng) - Gia đình

Mẫu Câu

1. Giới thiệu tên:
• 你好,我叫… (Nǐ hǎo, wǒ jiào…) - Xin chào, tôi tên là…
• 我的名字是… (Wǒ de míngzì shì…) - Tên của tôi là…
2. Giới thiệu tuổi:
• 我今年…岁。 (Wǒ jīnnián… suì.) - Năm nay tôi… tuổi.
• 我是…年出生的。 (Wǒ shì… nián chūshēng de.) - Tôi sinh năm…
3. Giới thiệu quốc tịch và ngôn ngữ:
• 我是…人。 (Wǒ shì… rén.) - Tôi là người…
• 我的母语是… (Wǒ de mǔyǔ shì…) - Tiếng mẹ đẻ của tôi là…
• 我会说…和… (Wǒ huì shuō… hé…) - Tôi có thể nói…
4. Giới thiệu công việc và nghề nghiệp:
• 我是… (Wǒ shì…) - Tôi là…
• 我在…公司工作。 (Wǒ zài… gōngsī gōngzuò.) - Tôi làm việc tại công ty…
• 我的工作是… (Wǒ de gōngzuò shì…) - Công việc của tôi là…
5. Giới thiệu địa chỉ và liên lạc:
• 我住在… (Wǒ zhù zài…) - Tôi sống ở…
• 我的电话号码是… (Wǒ de diànhuà hàomǎ shì…) - Số điện thoại của tôi là…
• 我的电子邮件是… (Wǒ de diànzǐ yóujiàn shì…) - Email của tôi là…
6. Giới thiệu sở thích:
• 我的爱好是… (Wǒ de àihào shì…) - Sở thích của tôi là…
• 我喜欢… (Wǒ xǐhuān…) - Tôi thích…
7. Giới thiệu gia đình:
• 我家有…口人。 (Wǒ jiā yǒu… kǒu rén.) - Gia đình tôi có… người.
• 我有一个哥哥和一个妹妹。 (Wǒ yǒu yī gè gēgē hé yī gè mèimei.) - Tôi có một anh trai và một em gái.

Ví Dụ Hoàn Chỉnh

1. Ví dụ giới thiệu ngắn gọn:
• 你好,我叫李华,今年25岁。我是中国人,现在在北京工作。我喜欢看书和旅游。 (Nǐ hǎo, wǒ jiào Lǐ Huá, jīnnián 25 suì. Wǒ shì Zhōngguó rén, xiànzài zài Běijīng gōngzuò. Wǒ xǐhuān kànshū hé lǚyóu.) - Xin chào, tôi tên là Lý Hoa, năm nay 25 tuổi. Tôi là người Trung Quốc, hiện đang làm việc ở Bắc Kinh. Tôi thích đọc sách và du lịch.
2. Ví dụ giới thiệu chi tiết:
• 大家好,我叫王明,今年30岁。我是越南人,母语是越南语。我会说英语和一点汉语。我在一家科技公司工作,担任软件工程师。我的爱好是打篮球和听音乐。我住在河内,电话号码是123456789,电子邮件是wangming@example.com。 (Dàjiā hǎo, wǒ jiào Wáng Míng, jīnnián 30 suì. Wǒ shì Yuènán rén, mǔyǔ shì Yuènán yǔ. Wǒ huì shuō Yīngyǔ hé yīdiǎn Hànyǔ. Wǒ zài yījiā kējì gōngsī gōngzuò, dānrèn ruǎnjiàn gōngchéngshī. Wǒ de àihào shì dǎ lánqiú hé tīng yīnyuè. Wǒ zhù zài Hénèi, diànhuà hàomǎ shì 123456789, diànzǐ yóujiàn shì wangming@example.com.) - Xin chào mọi người, tôi tên là Vương Minh, năm nay 30 tuổi. Tôi là người Việt Nam, tiếng mẹ đẻ là tiếng Việt. Tôi có thể nói tiếng Anh và một chút tiếng Trung. Tôi làm việc tại một công ty công nghệ, là kỹ sư phần mềm. Sở thích của tôi là chơi bóng rổ và nghe nhạc. Tôi sống ở Hà Nội, số điện thoại là 123456789, email là wangming@example.com.

Bằng cách học các từ vựng và mẫu câu này, bạn sẽ dễ dàng giới thiệu bản thân một cách tự tin và rõ ràng trong các tình huống giao tiếp tiếng Trung.
Nguồn sưu tầm: dantiengtrung.com.vn
Chưa có phản hồi nào cho bài đăng này.
Hãy là một trong những người đầu tiên trả lời bài đăng này!

Thống kê diễn đàn

Bài đăng
408
Tổng số người dùng
379
Tổng số khách
1.5K
Thành viên mới nhất