Thứ 6, 27 Tháng 9 2024
  0 Trả lời
  82 Lượt truy cập
0
Phiếu bầu
Hoàn tác
  Đăng ký
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán
1. Kế toán cơ bản (基本会计)
• 会计 (kuàijì) - Kế toán
• 会计师 (kuàijì shī) - Kế toán viên
• 会计学 (kuàijì xué) - Kế toán học
• 会计制度 (kuàijì zhìdù) - Chế độ kế toán
• 会计准则 (kuàijì zhǔnzé) - Chuẩn mực kế toán
• 会计科目 (kuàijì kēmù) - Tài khoản kế toán
• 会计账簿 (kuàijì zhàngbù) - Sổ kế toán

2. Tài sản và nợ (资产与负债)
• 资产 (zīchǎn) - Tài sản
• 流动资产 (liúdòng zīchǎn) - Tài sản lưu động
• 固定资产 (gùdìng zīchǎn) - Tài sản cố định
• 无形资产 (wúxíng zīchǎn) - Tài sản vô hình
• 负债 (fùzhài) - Nợ phải trả
• 流动负债 (liúdòng fùzhài) - Nợ ngắn hạn
• 长期负债 (chángqī fùzhài) - Nợ dài hạn

3. Vốn chủ sở hữu (所有者权益)
• 所有者权益 (suǒyǒuzhě quányì) - Vốn chủ sở hữu
• 实收资本 (shíshōu zīběn) - Vốn góp
• 资本公积 (zīběn gōngjī) - Vốn dự trữ
• 盈余公积 (yíngyú gōngjī) - Quỹ dự trữ
• 未分配利润 (wèi fēnpèi lìrùn) - Lợi nhuận chưa phân phối

4. Doanh thu và chi phí (收入与费用)
• 收入 (shōurù) - Doanh thu
• 营业收入 (yíngyè shōurù) - Doanh thu hoạt động kinh doanh
• 利润 (lìrùn) - Lợi nhuận
• 成本 (chéngběn) - Chi phí
• 费用 (fèiyòng) - Phí
• 管理费用 (guǎnlǐ fèiyòng) - Phí quản lý
• 销售费用 (xiāoshòu fèiyòng) - Chi phí bán hàng
• 财务费用 (cáiwù fèiyòng) - Chi phí tài chính

5. Báo cáo tài chính (财务报表)
• 财务报表 (cáiwù bàobiǎo) - Báo cáo tài chính
• 资产负债表 (zīchǎn fùzhàibiǎo) - Bảng cân đối kế toán
• 利润表 (lìrùn biǎo) - Báo cáo kết quả kinh doanh
• 现金流量表 (xiànjīn liúliàng biǎo) - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• 股东权益变动表 (gǔdōng quányì biàndòng biǎo) - Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu

6. Kiểm toán (审计)
• 审计 (shěnjì) - Kiểm toán
• 审计师 (shěnjì shī) - Kiểm toán viên
• 审计报告 (shěnjì bàogào) - Báo cáo kiểm toán
• 内部审计 (nèibù shěnjì) - Kiểm toán nội bộ
• 外部审计 (wàibù shěnjì) - Kiểm toán độc lập

7. Thuế (税务)
• 税务 (shuìwù) - Thuế vụ
• 税收 (shuìshōu) - Thuế
• 增值税 (zēngzhí shuì) - Thuế giá trị gia tăng (VAT)
• 所得税 (suǒdé shuì) - Thuế thu nhập
• 企业所得税 (qǐyè suǒdé shuì) - Thuế thu nhập doanh nghiệp
• 个人所得税 (gèrén suǒdé shuì) - Thuế thu nhập cá nhân

8. Các thuật ngữ khác (其他术语)
• 现金 (xiànjīn) - Tiền mặt
• 银行存款 (yínháng cúnkuǎn) - Tiền gửi ngân hàng
• 应收账款 (yīngshōu zhàngkuǎn) - Các khoản phải thu
• 应付账款 (yīngfù zhàngkuǎn) - Các khoản phải trả
• 折旧 (zhéjiù) - Khấu hao
• 投资 (tóuzī) - Đầu tư
• 预算 (yùsuàn) - Ngân sách
• 财务分析 (cáiwù fēnxī) - Phân tích tài chính
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung ngành kế toán thông dụng
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trong ngành kế toán mà bạn có thể tham khảo:



1. Giới thiệu và giao tiếp cơ bản

• 我是公司的会计。
Wǒ shì gōngsī de kuàijì.
Tôi là kế toán của công ty.
• 请问您需要什么帮助?
Qǐngwèn nín xūyào shénme bāngzhù?
Xin hỏi bạn cần giúp đỡ gì?
• 这是我们的财务报告。
Zhè shì wǒmen de cáiwù bàogào.
Đây là báo cáo tài chính của chúng tôi.

2. Liên quan đến báo cáo tài chính

• 我们已经完成了年度财务报表。
Wǒmen yǐjīng wánchéngle niándù cáiwù bàobiǎo.
Chúng tôi đã hoàn thành báo cáo tài chính hàng năm.
• 您可以查看一下利润表吗?
Nín kěyǐ chá kàn yīxià lìrùn biǎo ma?
Bạn có thể xem qua bảng báo cáo lãi lỗ không?
• 资产负债表显示我们的资产总额增加了。
Zīchǎn fùzhài biǎo xiǎnshì wǒmen de zīchǎn zǒng’é zēngjiā le.
Bảng cân đối kế toán cho thấy tổng tài sản của chúng ta đã tăng lên.

3. Trao đổi về các nghiệp vụ kế toán

• 这个月的账目已经对齐了。
Zhège yuè de zhàngmù yǐjīng duì qíle.
Các sổ sách tháng này đã được cân đối.
• 请确认所有的凭证是否正确。
Qǐng quèrèn suǒyǒu de píngzhèng shìfǒu zhèngquè.
Xin hãy xác nhận xem tất cả các chứng từ có chính xác không.
• 我们需要调整一些账目。
Wǒmen xūyào tiáozhěng yīxiē zhàngmù.
Chúng ta cần điều chỉnh một số tài khoản.

4. Thảo luận về chi phí và doanh thu

• 本季度的销售收入比预期的要高。
Běn jìdù de xiāoshòu shōurù bǐ yùqī de yào gāo.
Doanh thu quý này cao hơn so với dự kiến.
• 我们需要减少运营成本。
Wǒmen xūyào jiǎnshǎo yùnyíng chéngběn.
Chúng ta cần giảm chi phí hoạt động.
• 请确认一下这笔费用的分类是否正确。
Qǐng quèrèn yīxià zhè bǐ fèiyòng de fēnlèi shìfǒu zhèngquè.
Xin hãy xác nhận xem khoản chi phí này được phân loại đúng chưa.

5. Thảo luận về thuế và kiểm toán

• 我们需要按时申报税务。
Wǒmen xūyào ànshí shēnbào shuìwù.
Chúng ta cần nộp thuế đúng hạn.
• 这个季度的增值税是多少?
Zhège jìdù de zēngzhí shuì shì duōshǎo?
Thuế giá trị gia tăng của quý này là bao nhiêu?
• 外部审计将在下个月进行。
Wàibù shěnjì jiàng zài xià gè yuè jìnxíng.
Kiểm toán bên ngoài sẽ được tiến hành vào tháng tới.

6. Các câu hỏi thường gặp

• 这笔交易的凭证在哪里?
Zhè bǐ jiāoyì de píngzhèng zài nǎlǐ?
Chứng từ của giao dịch này ở đâu?
• 为什么这个账户有余额差异?
Wèishéme zhège zhànghù yǒu yú’é chāyì?
Tại sao tài khoản này có sự chênh lệch số dư?
• 您能再解释一下这部分费用吗?
Nín néng zài jiěshì yīxià zhè bùfèn fèiyòng ma?
Bạn có thể giải thích thêm về phần chi phí này không?

Nguồn sưu tầm: dantiengtrung.com.vn
Chưa có phản hồi nào cho bài đăng này.
Hãy là một trong những người đầu tiên trả lời bài đăng này!

Thống kê diễn đàn

Bài đăng
408
Tổng số người dùng
379
Tổng số khách
1.5K
Thành viên mới nhất