Thứ 2, 16 Tháng 9 2024
  0 Trả lời
  117 Lượt truy cập
0
Phiếu bầu
Hoàn tác
  Đăng ký
我想预订一个房间。(Wǒ xiǎng yùdìng yí ge fángjiān.) - Tôi muốn đặt một phòng.
你们有空房吗?(Nǐmen yǒu kòng fáng ma?) - Bạn còn phòng trống không?
我要退房。(Wǒ yào tuì fáng.) - Tôi muốn trả phòng.
这是我的预订确认。(Zhè shì wǒ de yùdìng quèrèn.) - Đây là xác nhận đặt phòng của tôi.
我可以看一下房间吗?(Wǒ kěyǐ kàn yí xià fángjiān ma?) - Tôi có thể xem phòng được không?
Chưa có phản hồi nào cho bài đăng này.
Hãy là một trong những người đầu tiên trả lời bài đăng này!

Thống kê diễn đàn

Bài đăng
414
Tổng số người dùng
671
Tổng số khách
3.6K
Thành viên mới nhất

Tiếng Trung dành cho trẻ em

 

+ Học thử miễn phí 2 tháng

+ 78 bài học, hơn 500 video bài giảng

+ Hệ thống slide bài giảng, trắc nghiệm, trò chơi, bài hát, bài thơ, vè,....

Chỉ 5k/ngày Học thử Đăng ký ngay