1. Câu khẳng định (肯定句 - kěndìng jù)
• Cấu trúc: Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ
• Ví dụ:
• 我爱你。(Wǒ ài nǐ.) – Tôi yêu bạn.
• 他是学生。(Tā shì xuésheng.) – Cậu ấy là học sinh.
• 她喜欢猫。(Tā xǐhuan māo.) – Cô ấy thích mèo.
2. Câu phủ định (否定句 - fǒudìng jù)
• Sử dụng “不 (bù)” để phủ định động từ:
• 我不喜欢苹果。(Wǒ bù xǐhuan píngguǒ.) – Tôi không thích táo.
• Sử dụng “没 (méi)” để phủ định động từ có liên quan đến hành động đã xảy ra:
• 我没吃饭。(Wǒ méi chīfàn.) – Tôi chưa ăn cơm.
3. Câu hỏi Yes/No (是非问句 - shìfēi wènjù)
• Cấu trúc: Chủ ngữ + Động từ + 吗 (ma)?
• Ví dụ:
• 你喜欢狗吗?(Nǐ xǐhuan gǒu ma?) – Bạn thích chó không?
• 他是老师吗?(Tā shì lǎoshī ma?) – Anh ấy là giáo viên phải không?
4. Câu hỏi lựa chọn (选择问句 - xuǎnzé wènjù)
• Cấu trúc: Chủ ngữ + Động từ + X + 还是 (háishì) + Y?
• Ví dụ:
• 你喝茶还是喝咖啡?(Nǐ hē chá háishì hē kāfēi?) – Bạn uống trà hay uống cà phê?
• 他是中国人还是日本人?(Tā shì Zhōngguó rén háishì Rìběn rén?) – Anh ấy là người Trung Quốc hay người Nhật Bản?
5. Câu hỏi với từ nghi vấn (疑问句 - yíwèn jù)
• 什么 (shénme): Cái gì?
• 这是什么?(Zhè shì shénme?) – Đây là cái gì?
• 谁 (shéi): Ai?
• 他是谁?(Tā shì shéi?) – Cậu ấy là ai?
• 哪 (nǎ): Nào?
• 你是哪国人?(Nǐ shì nǎ guó rén?) – Bạn là người nước nào?
• 几 (jǐ): Mấy?
• 你几岁?(Nǐ jǐ suì?) – Bạn mấy tuổi?
6. Sử dụng “是” (shì) để chỉ định danh tính hoặc đặc điểm
• Cấu trúc: Chủ ngữ + 是 + Tân ngữ
• Ví dụ:
• 他是学生。(Tā shì xuésheng.) – Cậu ấy là học sinh.
• 我是老师。(Wǒ shì lǎoshī.) – Tôi là giáo viên.
7. Sử dụng “有” (yǒu) để chỉ sự sở hữu
• Cấu trúc: Chủ ngữ + 有 + Tân ngữ
• Ví dụ:
• 我有一只猫。(Wǒ yǒu yī zhī māo.) – Tôi có một con mèo.
• 他有很多书。(Tā yǒu hěn duō shū.) – Cậu ấy có rất nhiều sách.
8. Sử dụng “在” (zài) để chỉ vị trí hoặc hoạt động đang diễn ra
• Chỉ vị trí:
• 书在桌子上。(Shū zài zhuōzi shàng.) – Sách ở trên bàn.
• Chỉ hoạt động đang diễn ra:
• 我在吃饭。(Wǒ zài chīfàn.) – Tôi đang ăn cơm.
9. Sử dụng “的” (de) để biểu thị sự sở hữu
• Cấu trúc: Chủ sở hữu + 的 + Vật được sở hữu
• Ví dụ:
• 这是我的书。(Zhè shì wǒ de shū.) – Đây là sách của tôi.
• 她是老师的女儿。(Tā shì lǎoshī de nǚ’ér.) – Cô ấy là con gái của giáo viên.
10. Các phó từ thông dụng (副词 - fùcí)
• 很 (hěn): Rất
• 她很漂亮。(Tā hěn piàoliang.) – Cô ấy rất đẹp.
• 也 (yě): Cũng
• 我也喜欢猫。(Wǒ yě xǐhuan māo.) – Tôi cũng thích mèo.
• 都 (dōu): Đều
• 他们都是学生。(Tāmen dōu shì xuésheng.) – Bọn họ đều là học sinh.