Thứ 7, 21 Tháng 9 2024
  0 Trả lời
  47 Lượt truy cập
0
Phiếu bầu
Hoàn tác
  Đăng ký
1. Câu khẳng định (肯定句 - kěndìng jù)

• Cấu trúc: Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ
• Ví dụ:
• 我爱你。(Wǒ ài nǐ.) – Tôi yêu bạn.
• 他是学生。(Tā shì xuésheng.) – Cậu ấy là học sinh.
• 她喜欢猫。(Tā xǐhuan māo.) – Cô ấy thích mèo.

2. Câu phủ định (否定句 - fǒudìng jù)

• Sử dụng “不 (bù)” để phủ định động từ:
• 我不喜欢苹果。(Wǒ bù xǐhuan píngguǒ.) – Tôi không thích táo.
• Sử dụng “没 (méi)” để phủ định động từ có liên quan đến hành động đã xảy ra:
• 我没吃饭。(Wǒ méi chīfàn.) – Tôi chưa ăn cơm.

3. Câu hỏi Yes/No (是非问句 - shìfēi wènjù)

• Cấu trúc: Chủ ngữ + Động từ + 吗 (ma)?
• Ví dụ:
• 你喜欢狗吗?(Nǐ xǐhuan gǒu ma?) – Bạn thích chó không?
• 他是老师吗?(Tā shì lǎoshī ma?) – Anh ấy là giáo viên phải không?

4. Câu hỏi lựa chọn (选择问句 - xuǎnzé wènjù)

• Cấu trúc: Chủ ngữ + Động từ + X + 还是 (háishì) + Y?
• Ví dụ:
• 你喝茶还是喝咖啡?(Nǐ hē chá háishì hē kāfēi?) – Bạn uống trà hay uống cà phê?
• 他是中国人还是日本人?(Tā shì Zhōngguó rén háishì Rìběn rén?) – Anh ấy là người Trung Quốc hay người Nhật Bản?

5. Câu hỏi với từ nghi vấn (疑问句 - yíwèn jù)

• 什么 (shénme): Cái gì?
• 这是什么?(Zhè shì shénme?) – Đây là cái gì?
• 谁 (shéi): Ai?
• 他是谁?(Tā shì shéi?) – Cậu ấy là ai?
• 哪 (nǎ): Nào?
• 你是哪国人?(Nǐ shì nǎ guó rén?) – Bạn là người nước nào?
• 几 (jǐ): Mấy?
• 你几岁?(Nǐ jǐ suì?) – Bạn mấy tuổi?

6. Sử dụng “是” (shì) để chỉ định danh tính hoặc đặc điểm

• Cấu trúc: Chủ ngữ + 是 + Tân ngữ
• Ví dụ:
• 他是学生。(Tā shì xuésheng.) – Cậu ấy là học sinh.
• 我是老师。(Wǒ shì lǎoshī.) – Tôi là giáo viên.

7. Sử dụng “有” (yǒu) để chỉ sự sở hữu

• Cấu trúc: Chủ ngữ + 有 + Tân ngữ
• Ví dụ:
• 我有一只猫。(Wǒ yǒu yī zhī māo.) – Tôi có một con mèo.
• 他有很多书。(Tā yǒu hěn duō shū.) – Cậu ấy có rất nhiều sách.

8. Sử dụng “在” (zài) để chỉ vị trí hoặc hoạt động đang diễn ra

• Chỉ vị trí:
• 书在桌子上。(Shū zài zhuōzi shàng.) – Sách ở trên bàn.
• Chỉ hoạt động đang diễn ra:
• 我在吃饭。(Wǒ zài chīfàn.) – Tôi đang ăn cơm.

9. Sử dụng “的” (de) để biểu thị sự sở hữu

• Cấu trúc: Chủ sở hữu + 的 + Vật được sở hữu
• Ví dụ:
• 这是我的书。(Zhè shì wǒ de shū.) – Đây là sách của tôi.
• 她是老师的女儿。(Tā shì lǎoshī de nǚ’ér.) – Cô ấy là con gái của giáo viên.

10. Các phó từ thông dụng (副词 - fùcí)

• 很 (hěn): Rất
• 她很漂亮。(Tā hěn piàoliang.) – Cô ấy rất đẹp.
• 也 (yě): Cũng
• 我也喜欢猫。(Wǒ yě xǐhuan māo.) – Tôi cũng thích mèo.
• 都 (dōu): Đều
• 他们都是学生。(Tāmen dōu shì xuésheng.) – Bọn họ đều là học sinh.
Chưa có phản hồi nào cho bài đăng này.
Hãy là một trong những người đầu tiên trả lời bài đăng này!

Thống kê diễn đàn

Bài đăng
408
Tổng số người dùng
379
Tổng số khách
1.6K
Thành viên mới nhất