Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề giới thiệu gia đình cùng với các mẫu câu thường dùng:
Từ Vựng
1. 家庭 (jiātíng) - Gia đình
2. 父亲 / 爸爸 (fùqīn / bàba) - Bố
3. 母亲 / 妈妈 (mǔqīn / māma) - Mẹ
4. 父母 (fùmǔ) - Cha mẹ
5. 丈夫 (zhàngfū) - Chồng
6. 妻子 (qīzi) - Vợ
7. 儿子 (érzi) - Con trai
8. 女儿 (nǚ’ér) - Con gái
9. 孩子 (háizi) - Con cái
10. 哥哥 (gēgē) - Anh trai
11. 弟弟 (dìdì) - Em trai
12. 姐姐 (jiějiě) - Chị gái
13. 妹妹 (mèimei) - Em gái
14. 祖父 / 爷爷 (zǔfù / yéye) - Ông nội
15. 祖母 / 奶奶 (zǔmǔ / nǎinai) - Bà nội
16. 外祖父 / 外公 (wàizǔfù / wàigōng) - Ông ngoại
17. 外祖母 / 外婆 (wàizǔmǔ / wàipó) - Bà ngoại
18. 叔叔 (shūshu) - Chú
19. 阿姨 (āyí) - Cô, dì
Mẫu Câu
1. Giới thiệu về gia đình:
• 这是我的家庭。 (Zhè shì wǒ de jiātíng.) - Đây là gia đình của tôi.
• 我家有…口人。 (Wǒ jiā yǒu… kǒu rén.) - Gia đình tôi có… người.
2. Giới thiệu về cha mẹ:
• 这是我的父亲,他叫…。 (Zhè shì wǒ de fùqīn, tā jiào…) - Đây là bố tôi, ông tên là…
• 这是我的母亲,她叫…。 (Zhè shì wǒ de mǔqīn, tā jiào…) - Đây là mẹ tôi, bà tên là…
• 我的父母都很亲切。 (Wǒ de fùmǔ dōu hěn qīnqiè.) - Cha mẹ tôi đều rất thân thiện.
3. Giới thiệu về anh chị em:
• 我有一个哥哥和一个妹妹。 (Wǒ yǒu yī gè gēgē hé yī gè mèimei.) - Tôi có một anh trai và một em gái.
• 我的哥哥今年…岁。 (Wǒ de gēgē jīnnián… suì.) - Anh trai tôi năm nay… tuổi.
• 我的姐姐在大学学习。 (Wǒ de jiějiě zài dàxué xuéxí.) - Chị gái tôi đang học đại học.
4. Giới thiệu về con cái:
• 我有两个孩子,一个儿子和一个女儿。 (Wǒ yǒu liǎng gè háizi, yī gè érzi hé yī gè nǚ’ér.) - Tôi có hai con, một con trai và một con gái.
• 我的儿子今年五岁。 (Wǒ de érzi jīnnián wǔ suì.) - Con trai tôi năm nay năm tuổi.
• 我的女儿非常聪明。 (Wǒ de nǚ’ér fēicháng cōngmíng.) - Con gái tôi rất thông minh.
5. Giới thiệu về ông bà:
• 这是我的爷爷,他住在农村。 (Zhè shì wǒ de yéye, tā zhù zài nóngcūn.) - Đây là ông nội của tôi, ông sống ở nông thôn.
• 我的奶奶很喜欢做饭。 (Wǒ de nǎinai hěn xǐhuān zuòfàn.) - Bà nội tôi rất thích nấu ăn.
Ví Dụ Hoàn Chỉnh
1. Giới thiệu ngắn gọn:
• 这是我的家庭。我家有四口人:爸爸,妈妈,一个妹妹和我。 (Zhè shì wǒ de jiātíng. Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén: bàba, māma, yī gè mèimei hé wǒ.) - Đây là gia đình của tôi. Gia đình tôi có bốn người: bố, mẹ, một em gái và tôi.
2. Giới thiệu chi tiết:
• 我家有五口人:爸爸,妈妈,哥哥,姐姐和我。爸爸是医生,妈妈是老师。哥哥在公司工作,姐姐在大学学习。我是学生,今年上高三。我们一家人都很亲近,经常一起出去玩。 (Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén: bàba, māma, gēgē, jiějiě hé wǒ. Bàba shì yīshēng, māma shì lǎoshī. Gēgē zài gōngsī gōngzuò, jiějiě zài dàxué xuéxí. Wǒ shì xuéshēng, jīnnián shàng gāosān. Wǒmen yījiā rén dōu hěn qīnjìn, jīngcháng yīqǐ chūqù wán.) - Gia đình tôi có năm người: bố, mẹ, anh trai, chị gái và tôi. Bố là bác sĩ, mẹ là giáo viên. Anh trai làm việc ở công ty, chị gái đang học đại học. Tôi là học sinh, năm nay học lớp 12. Cả gia đình chúng tôi rất thân thiết, thường xuyên đi chơi cùng nhau.
Bằng cách học từ vựng và mẫu câu này, bạn sẽ có thể tự tin giới thiệu gia đình mình một cách rõ ràng và chính xác trong tiếng Trung.
Nguồn sưu tầm: dantiengtrung.com.vn