Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề giới thiệu về bạn bè cùng với các mẫu câu thường dùng:
Từ Vựng
1. 朋友 (péngyǒu) - Bạn bè
2. 好朋友 (hǎo péngyǒu) - Bạn thân
3. 同学 (tóngxué) - Bạn học
4. 同事 (tóngshì) - Đồng nghiệp
5. 认识 (rènshi) - Quen biết
6. 见面 (jiànmiàn) - Gặp gỡ
7. 聊天 (liáotiān) - Trò chuyện
8. 一起 (yīqǐ) - Cùng nhau
9. 玩 (wán) - Chơi
10. 出去 (chūqù) - Đi ra ngoài
11. 兴趣 (xìngqù) - Sở thích
12. 互相 (hùxiāng) - Lẫn nhau
13. 信任 (xìnrèn) - Tin tưởng
14. 支持 (zhīchí) - Hỗ trợ
15. 分享 (fēnxiǎng) - Chia sẻ
Mẫu Câu
1. Giới thiệu về bạn bè:
• 这是我的朋友。 (Zhè shì wǒ de péngyǒu.) - Đây là bạn của tôi.
• 我有很多好朋友。 (Wǒ yǒu hěn duō hǎo péngyǒu.) - Tôi có nhiều bạn thân.
2. Giới thiệu tên và quan hệ:
• 他的名字是…。 (Tā de míngzì shì…) - Tên của anh ấy là…
• 我们是同学。 (Wǒmen shì tóngxué.) - Chúng tôi là bạn học.
• 我们是同事。 (Wǒmen shì tóngshì.) - Chúng tôi là đồng nghiệp.
3. Gặp gỡ và quen biết:
• 我们在学校认识的。 (Wǒmen zài xuéxiào rènshi de.) - Chúng tôi quen nhau ở trường.
• 我们第一次见面是在…。 (Wǒmen dì yī cì jiànmiàn shì zài…) - Lần đầu tiên chúng tôi gặp nhau là ở…
4. Hoạt động chung và sở thích:
• 我们喜欢一起聊天。 (Wǒmen xǐhuān yīqǐ liáotiān.) - Chúng tôi thích trò chuyện cùng nhau.
• 我们常常一起出去玩。 (Wǒmen chángcháng yīqǐ chūqù wán.) - Chúng tôi thường đi chơi cùng nhau.
• 我们有很多共同的兴趣。 (Wǒmen yǒu hěn duō gòngtóng de xìngqù.) - Chúng tôi có nhiều sở thích chung.
5. Tin tưởng và hỗ trợ:
• 我们互相信任。 (Wǒmen hùxiāng xìnrèn.) - Chúng tôi tin tưởng lẫn nhau.
• 我们总是互相支持。 (Wǒmen zǒngshì hùxiāng zhīchí.) - Chúng tôi luôn hỗ trợ lẫn nhau.
• 他总是愿意分享他的想法。 (Tā zǒngshì yuànyì fēnxiǎng tā de xiǎngfǎ.) - Anh ấy luôn sẵn sàng chia sẻ ý tưởng của mình.
Ví Dụ Hoàn Chỉnh
1. Ví dụ giới thiệu ngắn gọn:
• 这是我的好朋友,他叫李明。我们是大学同学,经常一起出去玩。 (Zhè shì wǒ de hǎo péngyǒu, tā jiào Lǐ Míng. Wǒmen shì dàxué tóngxué, jīngcháng yīqǐ chūqù wán.) - Đây là bạn thân của tôi, anh ấy tên là Lý Minh. Chúng tôi là bạn học đại học, thường đi chơi cùng nhau.
2. Ví dụ giới thiệu chi tiết:
• 我有一个很好的朋友,她叫王芳。我们是在工作中认识的,现在已经认识五年了。我们都有很多共同的兴趣,比如看电影和旅行。我们常常一起聊天,互相分享生活中的点滴。我非常信任她,她总是支持我。 (Wǒ yǒu yī gè hěn hǎo de péngyǒu, tā jiào Wáng Fāng. Wǒmen shì zài gōngzuò zhōng rènshi de, xiànzài yǐjīng rènshi wǔ nián le. Wǒmen dōu yǒu hěn duō gòngtóng de xìngqù, bǐrú kàn diànyǐng hé lǚxíng. Wǒmen chángcháng yīqǐ liáotiān, hùxiāng fēnxiǎng shēnghuó zhōng de diǎndī. Wǒ fēicháng xìnrèn tā, tā zǒng shì zhīchí wǒ.) - Tôi có một người bạn rất tốt, cô ấy tên là Vương Phương. Chúng tôi quen nhau trong công việc và đã quen biết được năm năm. Chúng tôi có nhiều sở thích chung như xem phim và du lịch. Chúng tôi thường trò chuyện cùng nhau và chia sẻ những khoảnh khắc trong cuộc sống. Tôi rất tin tưởng cô ấy và cô ấy luôn ủng hộ tôi.
Bằng cách học từ vựng và mẫu câu này, bạn sẽ có thể tự tin giới thiệu về bạn bè của mình một cách rõ ràng và chính xác trong tiếng Trung.
Nguồn sưu tầm: dantiengtrung.com.vn