Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề sở thích và giải trí cùng với các mẫu câu thường dùng:
Từ Vựng
1. 爱好 (àihào) - Sở thích
2. 娱乐 (yúlè) - Giải trí
3. 运动 (yùndòng) - Thể thao
4. 音乐 (yīnyuè) - Âm nhạc
5. 读书 (dúshū) - Đọc sách
6. 电影 (diànyǐng) - Phim ảnh
7. 电视 (diànshì) - Truyền hình
8. 游戏 (yóuxì) - Trò chơi
9. 跳舞 (tiàowǔ) - Khiêu vũ
10. 唱歌 (chànggē) - Hát
11. 绘画 (huìhuà) - Vẽ tranh
12. 摄影 (shèyǐng) - Chụp ảnh
13. 旅游 (lǚyóu) - Du lịch
14. 购物 (gòuwù) - Mua sắm
15. 烹饪 (pēngrèn) - Nấu ăn
16. 园艺 (yuányì) - Làm vườn
17. 钓鱼 (diàoyú) - Câu cá
18. 露营 (lùyíng) - Cắm trại
19. 爬山 (páshān) - Leo núi
20. 游泳 (yóuyǒng) - Bơi lội
21. 滑雪 (huáxuě) - Trượt tuyết
22. 滑冰 (huábīng) - Trượt băng
23. 健身 (jiànshēn) - Tập thể hình
24. 瑜伽 (yújiā) - Yoga
25. 棋类 (qílèi) - Cờ
26. 象棋 (xiàngqí) - Cờ tướng
27. 围棋 (wéiqí) - Cờ vây
28. 麻将 (májiàng) - Mạt chược
29. 手工 (shǒugōng) - Thủ công
30. 编织 (biānzhī) - Đan lát
31. 陶艺 (táoyì) - Nghệ thuật gốm sứ
32. 收集 (shōují) - Sưu tầm
33. 模型 (móxíng) - Mô hình
34. 养宠物 (yǎng chǒngwù) - Nuôi thú cưng
35. 浏览网页 (liúlǎn wǎngyè) - Lướt web
36. 听音乐 (tīng yīnyuè) - Nghe nhạc
37. 看书 (kànshū) - Đọc sách
38. 看电影 (kàn diànyǐng) - Xem phim
39. 玩游戏 (wán yóuxì) - Chơi trò chơi
40. 写作 (xiězuò) - Viết lách
Mẫu Câu
1. Hỏi về sở thích:
• 你的爱好是什么? (Nǐ de àihào shì shénme?) - Sở thích của bạn là gì?
• 你喜欢做什么来放松自己? (Nǐ xǐhuān zuò shénme lái fàngsōng zìjǐ?) - Bạn thích làm gì để thư giãn?
2. Nói về sở thích:
• 我喜欢听音乐和看书。 (Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè hé kànshū.) - Tôi thích nghe nhạc và đọc sách.
• 周末我常常去爬山。 (Zhōumò wǒ chángcháng qù páshān.) - Cuối tuần tôi thường đi leo núi.
• 我的爱好是摄影,我喜欢拍风景照。 (Wǒ de àihào shì shèyǐng, wǒ xǐhuān pāi fēngjǐng zhào.) - Sở thích của tôi là chụp ảnh, tôi thích chụp cảnh.
3. Mời ai đó tham gia hoạt động giải trí:
• 你愿意一起去看电影吗? (Nǐ yuànyì yīqǐ qù kàn diànyǐng ma?) - Bạn có muốn cùng đi xem phim không?
• 我们一起去健身吧。 (Wǒmen yīqǐ qù jiànshēn ba.) - Chúng ta cùng đi tập thể hình đi.
• 周末我们去露营怎么样? (Zhōumò wǒmen qù lùyíng zěnmeyàng?) - Cuối tuần chúng ta đi cắm trại được không?
Ví Dụ Hoàn Chỉnh
1. Ví dụ giới thiệu ngắn gọn:
• 我的爱好有很多,比如读书、看电影、游泳等。 (Wǒ de àihào yǒu hěn duō, bǐrú dúshū, kàn diànyǐng, yóuyǒng děng.) - Tôi có nhiều sở thích, như đọc sách, xem phim, bơi lội, v.v.
• 我喜欢户外活动,特别是爬山和露营。 (Wǒ xǐhuān hùwài huódòng, tèbié shì páshān hé lùyíng.) - Tôi thích các hoạt động ngoài trời, đặc biệt là leo núi và cắm trại.
• 每天晚上我都会听一会儿音乐来放松。 (Měitiān wǎnshàng wǒ dūhuì tīng yīhuǐr yīnyuè lái fàngsōng.) - Mỗi tối tôi đều nghe nhạc một lúc để thư giãn.
2. Ví dụ giới thiệu chi tiết:
• 我从小就喜欢绘画,每当有空闲时间,我就会拿起画笔,沉浸在自己的世界里。我尤其喜欢画风景,因为我觉得大自然的美丽是无穷无尽的。除了绘画,我还喜欢摄影,我经常在周末出去拍摄一些有趣的照片,记录下生活中的美好瞬间。 (Wǒ cóngxiǎo jiù xǐhuān huìhuà, měidāng yǒu kòngxián shíjiān, wǒ jiù huì ná qǐ huàbǐ, chénjìn zài zìjǐ de shìjiè lǐ. Wǒ yóuqí xǐhuān huà fēngjǐng, yīnwèi wǒ juédé dà zìrán de měilì shì wúqióng wújìn de. Chúle huìhuà, wǒ hái xǐhuān shèyǐng, wǒ jīngcháng zài zhōumò chūqù pāishè yīxiē yǒuqù de zhàopiàn, jìlù xià shēnghuó zhōng de měihǎo shùnjiān.) - Từ nhỏ tôi đã thích vẽ, mỗi khi có thời gian rảnh, tôi lại cầm cọ lên và chìm đắm vào thế giới của riêng mình. Tôi đặc biệt thích vẽ phong cảnh vì tôi cảm thấy vẻ đẹp của thiên nhiên là vô tận. Ngoài vẽ, tôi còn thích chụp ảnh, tôi thường ra ngoài vào cuối tuần để chụp những bức ảnh thú vị, ghi lại những khoảnh khắc đẹp trong cuộc sống.
Bằng cách học từ vựng và mẫu câu này, bạn sẽ có thể tự tin trong việc giao tiếp và thảo luận về sở thích và các hoạt động giải trí bằng tiếng Trung một cách hiệu quả.
Nguồn sưu tầm: dantiengtrung.com.vn