Các từ vựng chung trong tết Trung Thu, từ vựng tết Trung Thu bằng tiếng trung
Dưới đây là phiên bản văn bản từ hình ảnh bạn đã cung cấp:
1. 中秋节 (Zhōngqiū jié) Tết Trung thu
2. 望月节 (Wàngyuè jié) Tết trông trăng
3. 农历 (nónglì) Âm lịch
4. 传统节日 (chuántǒng jiérì) Tết truyền thống
5. 中秋夜 (Zhōngqiū yè) Đêm Trung Thu
I. Nhân vật biểu trưng trong ngày lễ tết Trung Thu bằng tiếng Trung
Các nhân vật tượng trưng cho dịp tết Trung Thu như chú Cuội, chị Hằng,... vốn dĩ cực kỳ quen thuộc với mọi người. Hãy cùng học cách gọi tên những nhân vật biểu tượng bằng tiếng Trung:
Dưới đây là văn bản chi tiết từ hình ảnh bạn đã cung cấp:
1. 榕树 (Róngshù) Cây đa
2. 阿贵的传说 (Ā guì de chuánshuō) Truyền thuyết chú Cuội
3. 中秋节玩具 (Zhōngqiū jié wánjù) Đồ chơi Tết Trung thu
4. 嫦娥 (Cháng'é) Hằng Nga, chị Hằng
5. 嫦娥奔月 (Cháng'é bèn yuè) Hằng Nga bay lên cung trăng
6. 玉兔 (Yùtù) Thỏ ngọc
7. 阿贵 (Ā guì) Chú Cuội
8. 灯笼 (Dēnglóng) Đèn lồng
9. 月亮 (Yuèliàng) Mặt trăng
II. Các hoạt động phong tục vào ngày lễ tết Trung Thu bằng tiếng Trung
Dưới đây là phiên bản văn bản từ hình ảnh bạn đã cung cấp:
1. 联欢晚会 (liánhuān wǎnhuì) Bữa tiệc liên hoan
2. 观星灯 (guān xīng dēng) Ngắm đèn ngôi sao
3. 提着鱼灯和螃蟹玩耍 (tí yú dēng hé pángxiè wánshuǎ) Xách đèn lồng cá chép đi chơi
4. 拜月祈福 (bài yuè qífú) Thờ cúng tổ tiên
5. 中秋集市 (zhōngqiū jíshì) Họp chợ tết Trung thu
6. 文艺表演 (wényì biǎoyǎn) Biểu diễn văn nghệ
7. 舞龙 (wǔ lóng) Múa rồng
8. 舞狮子 (wǔ shīzi) Múa sư tử
9. 玩花灯 (wán huādēng) Rước đèn
10. 舞火龙 (wǔ huǒlóng) Múa lân
11. 拜月的习俗 (bài yuè de xísú) Tập tục cúng trăng
12. 赏月 (shǎng yuè) Ngắm trăng
13. 家庭团圆活动 (jiātíng tuányuán huódòng) Gia đình đoàn tụ/đoàn viên
14. 合家团圆 (héjiā tuányuán) Cả nhà đoàn tụ
15. 花好月圆 (huāhǎoyuèyuán) Đoàn tụ sum vầy
16. 中秋节快乐 (zhōngqiū jié kuàilè) Chúc tết Trung Thu vui vẻ
17. 做饼 (zuò bǐng) Làm bánh