Chủ nhật, 15 Tháng 9 2024
  0 Trả lời
  77 Lượt truy cập
0
Phiếu bầu
Hoàn tác
  Đăng ký
15 Liên từ trong tiếng trung
1. 但是 (dàn shì) - Nhưng mà
2. 因为 (yīn wèi) - Bởi vì
3. 所以 (suǒ yǐ) - Vì vậy
4. 如果 (rú guǒ) - Nếu
5. 虽然 (suī rán) - Mặc dù
6. 而且 (ér qiě) - Và, Hơn nữa
7. 不过 (bù guò) - Dù sao thì
8. 既然 (jì rán) - Đã vậy thì
9. 尽管 (jǐn guǎn) - Dù cho
10. 然而 (rán ér) - Tuy nhiên
11. 由于 (yóu yú) - Bởi vì
12. 以及 (yǐ jí) - Và, Cũng như
13. 因此 (yīn cǐ) - Vì vậy
14. 即使 (jí shǐ) - Ngay cả khi
15. 还是 (hái shì) Hay là
Em sưu tầm trên mạng!
Chưa có phản hồi nào cho bài đăng này.
Hãy là một trong những người đầu tiên trả lời bài đăng này!

Thống kê diễn đàn

Bài đăng
408
Tổng số người dùng
379
Tổng số khách
1.6K
Thành viên mới nhất