15 Liên từ trong tiếng trung
1. 但是 (dàn shì) - Nhưng mà
2. 因为 (yīn wèi) - Bởi vì
3. 所以 (suǒ yǐ) - Vì vậy
4. 如果 (rú guǒ) - Nếu
5. 虽然 (suī rán) - Mặc dù
6. 而且 (ér qiě) - Và, Hơn nữa
7. 不过 (bù guò) - Dù sao thì
8. 既然 (jì rán) - Đã vậy thì
9. 尽管 (jǐn guǎn) - Dù cho
10. 然而 (rán ér) - Tuy nhiên
11. 由于 (yóu yú) - Bởi vì
12. 以及 (yǐ jí) - Và, Cũng như
13. 因此 (yīn cǐ) - Vì vậy
14. 即使 (jí shǐ) - Ngay cả khi
15. 还是 (hái shì) Hay là
Em sưu tầm trên mạng!
Chưa có phản hồi nào cho bài đăng này. Hãy là một trong những người đầu tiên trả lời bài đăng này!
Vui lòng đăng nhập để trả lời câu trả lời
Bạn cần đăng nhập để có thể đăng câu trả lời. Đăng nhập bằng cách sử dụng biểu mẫu bên phải hoặc đăng ký tài khoản nếu bạn là người mới ở đây. Đăng ký ở góc trên phải